Đáp án:

いっしゅうかんおきにはいしゃにかよっています。    

1.こんしゅうはいしゃにいきます。つぎはさらいしゅういきます。    

2.こんしゅうはいしゃにいきます。つぎはらいしゅういきます。    

3.こんしゅうまいにちはいしゃにいきます。    

4.いっしゅうかんにいっかいはいしゃにいきます。

Từ Vựng:

Mục từ Từ loại Âm Hán Nghĩa
はいしゃ n   nha sĩ
かよう v   đi đến
さらいしゅう n   tuần sau nữa

 

Ngữ pháp:

từ chỉ số lượng + おきに  cứ cách

Dịch:

Cứ cách một tuần tôi lại đi đến nha sĩ.

1.    Tuần này tôi đi đến nha sĩ. Tuần sau nữa tôi lại đi.

2.    Tuần này tôi đi đến nha sĩ. Tuần sau tôi lại đi.

3.    Tuần này mỗi ngày tôi đều đi đến nha sĩ.

4.    Tôi đi đến nha sĩ 1 tuần 1 lần.