Đáp án:

たばこを _____ほうが いいと ともだちに いわれました。    

1.おわった     2.しめた     3.とまった     4.やめた  

Từ Vựng:

Mục từ Từ loại Âm Hán Nghĩa
おわる v   Chấm dứt
しめる v   Đóng
とまる v   Dừng
やめる v   từ bỏ, thôi

 

Ngữ pháp:

► V-たほうがいい:nên làm~ (dùng để khuyên nhủ)

♦ Ví dụ:

∆ あたらしいしごとをさがしたほうがいいです。

∆ Bạn nên tìm một công việc mới đi.

Dịch:

Tôi được bạn bảo là nên bỏ thuốc lá.