Đáp án:

いとうさんは しごとが おおくて_______のようです。    

1.あそびすぎ     2.はたらきすぎ     3.やすみすぎ     4.つとめすぎ

Từ Vựng:

Mục từ Từ loại Âm Hán Nghĩa
あそぶ v   Chơi
はたらく v   Làm việc
やすむ v   Nghỉ
つとめる v   Được thuê, công tác

 

Ngữ pháp:

► Vます, A-i ,A-na + すぎる:làm gì đó quá, ...quá

♦ Ví dụ

∆ 父はタバコをすいすぎたために、病気になりました

∆ Cha tôi vì hút thuốc quá nhiều nên đã đổ bệnh.

∆ ここは暑すぎる。

∆ Ở đây quá nóng.

Dịch:

Cậu Itou có vẻ làm việc quá nhiều.