Đáp án:

あの子は まいあさ わたくしの かおを 見ると、あいさつを します。

1.私       2.利       3.称       4.和

Từ Vựng:

Mục từ Từ loại Âm Hán Nghĩa
私(わたくし、わたし) n tôi
かお n NHAN khuôn mặt

 

Ngữ pháp:

► 普通形+と、〜:Hễ mà, khi…thì…, Nếu…thì

♦ Lưu ý 1: Không dùng với thì quá khứ ở vế đứng trước と

♦ Lưu ý 2: Vế sau “と”không dùng để biểu cảm, hàm ý cảm xúc của người nói (mời mọc, yêu cầu, ra lệnh, cảm thán,…)

∆ このボタンを押すと、水が出る。

∆ Hễ ấn nút này thì nước sẽ chảy ra

∆ 外に出ると、強い風がふいていました。

∆ Vừa đi ra ngoài thì cơn gió mạnh đã thổi đến.

Dịch:

Đứa trẻ đó mỗi sáng đều chào hỏi khi nhìn thấy mặt tôi .