Đáp án:

森のが美しい季節になった。

1 ろく                     2 みどり         3 いと                 4 くさ

Từ Vựng:

Mục từ Từ loại Âm Hán Nghĩa
森(もり) n SÂM  Rừng
緑(みどり) n LỤC Màu xanh, xanh lá
美しい(うつくしい) a-i MỸ Đẹp
季節(きせつ) n QUÝ TIẾT Thời tiết, mùa

 

Ngữ pháp:

► Aくなる/ A_N になる:Trở nên, trở thành

♦ Ví dụ:

∆ ピアノが上手になりたいです。

∆ Tôi muốn trở nên giỏi đàn piano

Dịch:

Màu xanh của rừng đã làm cho thời tiết rất đẹp.