Đáp án:

正月には、神社に行こうと思っています。

1 せいがつ             2 せいつき     3 しょうがつ    4 しょうつき

Từ Vựng:

Mục từ Từ loại Âm Hán Nghĩa
正月(しょうがつ) n CHÍNH NGUYỆT Tết
神社(じんじゃ) n THẦN XÃ Đền thờ

 

Ngữ pháp:

► Vようと思う:Dự định làm gì

♦ Lưu ý: Chỉ dùng với tha động từ (V)

∆ 来月、留学生グループと新宿へ観光しようと思う。

∆ Tôi định tháng sau sẽ đi tham quan Shinjuku với nhóm du học sinh.

Dịch:

Tôi dự định Tết này sẽ đi đền thờ.