Đáp án:

もうすこし低いいすを貸してください。

1.おして      2.さがして      3.わたして      4.かして

Từ Vựng:

Mục từ Từ loại Âm Hán Nghĩa
低い(ひくい) a-i ĐÊ Thấp
貸す(かす) n THẢI Cho mượn, cho vay

 

Ngữ pháp:

► Vてください:Hãy làm…

♦ Dùng khi ra lệnh, yêu cầu, hướng dẫn, không dùng nói với người ở cấp bậc trên

∆ 皆、作文を来週の金曜日に出してください。

∆ Các em, hãy nộp luận văn vào thứ 6 tuần sau.

Dịch:

Cho tôi mượn cái ghế thấp hơn chút nữa.