Đáp án:

家を(   )とたん、石につまずいて転んでしまった。

1 出た                       2 出ている                   3 出る                             4 出て

Từ Vựng:

Mục từ Từ loại Âm Hán Nghĩa
つまずく (v)   vấp, sẩy chân, trượt chân
転ぶ(ころぶ) (v) CHUYỂN ngã, đổ, té

Ngữ pháp:

(V-た) とたん :  ngay sau khi

(V-て) しまう : ~ mất (lỡ làm gì mất), trót ~ (làm gì). Thường có dạng V-てしまった

Dịch:

Ngay sau khi ra khỏi nhà, tôi vấp phải cục đá và té ngã.