Đáp án:

急いで学校に(   )、開校記念日で休みだった。

1 行くにしても                                                   2 行ったとしたら        

3 行ったところ                                                 4 行ったのなら

Từ Vựng:

Mục từ Từ loại Âm Hán Nghĩa
急ぐ(いそぐ) (v) CẤP vội vã, vội vàng, nhanh chóng
開校記念日(かいこうきねんび)  (n) KHAI HIỆU KỈ NIỆM NHẬT ngày kỉ niệm thành lập trường

Ngữ pháp:

(N) にしても :  Nếu nói trên lập trường, nhìn từ suy nghĩ của, đối với

(普通形) としたら : Nếu mà ~ , nếu nghĩ từ ~ thì

(V-た) ところ : Sau ~ (sau khi làm cái đó thì kết quả sẽ như thế nào đó)

(普通形) のなら、~ :  nếu như  ~, nếu là

Dịch:

Khi tôi chạy vội đến trường thì vì hôm nay là ngày kỷ niệm thành lập trường nên được nghỉ.