Đáp án:

未来

1 地球未来のために環境問題について考えよう。

2 山本さんは未来は何になりたいですか。

3 いつ来られるか、未来の都合を教えてください。

4 未来の今ごろ、大学が建つ予定です。

 

Từ Vựng:

Từ vựng Hán tự Loại Âm Hán Nghĩa
みらい 未来 n VỊ LAI Tương lai
ちきゅう 地球 n ĐỊA CẦU Trái Đất
かんきょう 環境 n HOÀN CẢNH Môi trường
つごう 都合 n ĐÔ HỢP Hoàn cảnh, điều kiện, sự thuận tiện
たつ 建つ v KIẾN Được xây dựng, (nhà) mọc lên

Ngữ pháp:

~について: về…

Dịch:

☞ Vì tương lai của Trái Đất hãy suy nghĩ về vấn đề môi trường.

☞ Anh Yamada … thì muốn trở thành gì/ai?

☞ Khi nào anh có thể đến, xin anh hãy nói tôi biết hoàn cảnh/ sự thuận tiện của…

☞ Khoảng tầm này …, dự định trường đại học sẽ được xây dựng/ dự định sẽ xây trường đại học.