Đáp án:

不平

1 アウトの判定に選手たちは不平そうな顔をしている。

2 新作では、多くのファンから不平を買ってしまった。

3 王くんにだけおみやげをあげるのは不平なことです。

4 エミリーさんは、いつも給料が少ないと不平を言う。

Dịch:

1. Vì bị chỉ định ra khỏi sân nên cầu thủ có vẻ...

2. Tôi đã mua lấy rất nhiều ... về tác phẩm mới từ người hâm mộ.

3. Chỉ tặng quà lưu niệm cho ông Wang là một việc....

4. Cô Emily luôn luôn phàn nàn lương thấp.