Đáp án:

A「料理をすることがありますか。」

B「ええ、ときどきします。」

1.たまに      2.たいてい      3.けっこう      4.ちゃんと

Dịch:

A: Có khi nào cậu nấu ăn không?

B: Có, thỉnh thoảng.