Đáp án:

同じ内容でも言い方    2     4    ★1       3   ある。

1 怒らせてしまう                2 次第で                       3 ことが                         4 相手を

Từ Vựng:

Mục từ Từ loại Âm Hán Nghĩa
相手(あいて)  (n) TƯƠNG THỦ đối phương, người đối diện,đối thủ

 

Ngữ pháp:

(V - ます) 方: cách ~

(普通形[Aな_N]) 次第で   : do, tùy thuộc vào, dựa vào/ thế nên (chỉ kết quả)

(V-る) ことがある: Có trường hợp mà..., cũng có khi

Hướng dẫn:

►次第である : vì, dựa vào ...mà

► ことがある : Có trường hợp mà...

► Trước “次第で” là (普通形[Aな_N])

♦ 怒らせてしまう次第で : thế nên làm cho giận

♦ 言い方次第で : tùy thuộc vào cách nói

► N (に/を) 怒らせてしまう

► Dịch:

♦ Cùng một nội dung nhưng tùy theo cách nói mà có lúc sẽ làm cho đối phương tức giận.