Đáp án:

こっそり    3     ★4    2     1   はずかしかった。

1 見られて                2 ところを                   3 ケーキを                     4 たべている

Từ Vựng:

Mục từ Từ loại Âm Hán Nghĩa
こっそり (adv)   lén lút, vụng trộm

 

Ngữ pháp:

(V-る/た/ている) ところを :  đúng lúc... thì, đang làm... thì

Hướng dẫn và Dịch:

► Trước “ところを” là (V-る/た/ている)

♦ こっそり たべている ところを はずかしかった。

► N をたべます

► (V-て)、~ : vì (giải thích lý do)

► Dịch:

♦Thật là xấu hổ khi đang lén ăn bánh mà lại bị bắt gặp.