Đáp án:

なだらか

1 5月は一年で一番なだらかな季節だ。

2 母の病気はなだらかに進行している。

3 駅から学校へはなだらかな坂道が続いている。

4 彼女はいつもなだらかに笑っている。

Từ Vựng:

Mục từ Từ loại Âm Hán Nghĩa
なだらか (a-na)    êm, đều (con dốc)
進行(しんこう) (v,n) TIẾN HÀNH sự tiến hành, sự tiến triển
坂道(さかみち) (n)   đường đèo, đường dốc, con dốc

 

Dịch:

☞ Tháng 5 là mùa ... nhất trong năm.

☞ Bệnh tình của mẹ đang tiến triển...

☞ Từ nhà ga đến trường là một con đường dốc thoải đều.

☞ Cô ấy luôn luôn mỉm cười ....