Đáp án:

利害

1 この点については、我々のほうに利害がある。

2 A社とB社の利害が一致したので、契約は成立した。

3 そのマンションは駅から近く、利害がとてもよい。 

4 毎月、利害を計算して報告しなければならない。

Từ Vựng:

Mục từ Từ loại Âm Hán Nghĩa
我々(われわれ) (n) HÒA chúng tôi, chúng ta
利害(りがい (n) LỢI HẠI sự lợi hại, lợi ích chung
一致(いっち) (n) NHẤT TRÍ sự nhất trí, sự thống nhất
計算(けいさん) (v,n) KẾ TOÁN tính toán
報告(ほうこく) (v,n) BÁO CÁO báo cáo
契約(けいやく) (n) KHẾ ƯỚC hợp đồng, khế ước
成立(せいりつ) (n) THÀNH LẬP thành lập, sắp xếp, hoàn thàn

                       .

Ngữ pháp:

V なければならない:  phải ~

Dịch:

☞ Về mặt này, phía chúng tôi có...  .

☞ Hợp đồng được hình thành dựa trên sự thống nhất về lợi ích của công ty A và công ty B.

☞ Căn hộ này ở gần nhà ga xe lửa nên .... rất tốt.

☞ Hàng tháng tôi phải tính toán... để báo cáo.