Đáp án:

みんなの前でそんなことを言うなんて(   )常識だ。

1 不              2 反               3 非                4 無

Từ Vựng:

Mục từ Từ loại Âm Hán Nghĩa
非常識(ひじょうしき) (n) PHI THƯỜNG THỨC sự thiếu tri giác, thiếu nhận thứ

Ngữ pháp:

► ~なんて: nêu lên một ví dụ với ý giảm nhẹ, đánh giá thấp. Dùng trong văn nói

火/反/不/無/未 (N) : mang nghĩa phủ định

Dịch:

Trước mặt mọi người mà nói những lời đó thì thật là thiếu nhận thức.