Đáp án:

わたしは___パンがすきです。
1.おそい     2.ふかい     3.やさしい     4.やわらかい

Từ Vựng:

Mục từ Từ loại Âm Hán Nghĩa
遅い(おそい) (adj) TRÌ  Trễ, chậm trễ
深い(ふかい) (adj) THÂM Sâu, sâu sắc
優しい・易しい(やさしい) (adj) ƯU/ DỊCH  Hiền dịu, dễ dàng
柔らかい(やわらかい) (adj) NHU Mềm, mềm mỏng, dịu dàng

Ngữ pháp:

► Nがすき: Thích cái gì đó

♦ Ví dụ

∆ 日本の桜がすきです。

∆ Tôi thích hoa anh đào của Nhật

Dịch:

Tôi thích loại bánh mì mềm.