Đáp án:

6000円のかいものをして10000円出すと、___は4000円だ。
1.おかね     2.おさつ     3.おつり     4.おさいふ 

Từ Vựng:

Mục từ Từ loại Âm Hán Nghĩa
買い物(かいもの) (n) MẠI VAT Việc mua hàng, mua hàng
おかね (n)   Tiền
おさつ (n)   Tờ giấy
おつり (n)   Tiền thừa
さいふ (n)   Túi, bóp, ví

                                        

Ngữ pháp:

► 普通形+と、〜:Hễ mà, khi…thì…, Nếu…thì

♦ Lưu ý 1: Không dùng với thì quá khứ ở vế đứng trước と

♦ Lưu ý 2: Vế sau “と”không dùng để biểu cảm, hàm ý cảm xúc của người nói (mời mọc, yêu cầu, ra lệnh, cảm thán,…)

∆ このボタンを押すと、水が出る。

∆ Hễ ấn nút này thì nước sẽ chảy ra

∆ 外に出ると、強い風がふいていました。

∆ Vừa đi ra ngoài thì cơn gió mạnh đã thổi đến.

Dịch:

Mua hàng 6000 yên và trả 10000 yên thì tiền thối sẽ là 4000 yên.