Đáp án:

にがい

  1.かぜを ひいたので、こえが にがいです。

  2.くらい みちを 一人で あるくのは にがいです。

  3.にもつが おもかったので、うでが にがいです。

  4.この くすりは とても にがいです。

Dịch:

►Vì tôi bị cảm, nên giọng................

►Đi bô một mình trên con đường tối tăm thì thật là................

►Vì hành lý rất nặng, nên vai tôi................

►Thốc này rất là................