Đáp án:

経済だけでなく、法律にも詳しいのが彼の(   )だ。

1.深み        2.強み         3.高み          4.重み

Dịch:

Không chỉ kinh tế mà anh còn rành rọt về pháp luật là những điểm mạnh của anh ấy.