Tên loại bài
BÀI MỞ ĐẦU 07 - ĐỌC + VIẾT HÀNG 1, 2, 3, 4, 5 BẢNG CHỮ KATAKANA
Xem bản đầy đủ
Hoàn thành:

Download Sách Vỡ Lòng

Phần 1

Học các câu đàm thoại (tiếp theo)

Xem Video Full

TÓM TẮT
おひさしぶりですね。おげんきですか。 Ohisashiburidesune. Ogenkideshuka. Đã lâu không gặp. Bạn vẫn khỏe chứ?
ええ、おかげさまで。 E-, okagesamade. Vâng, nhờ trời tôi vẫn khỏe.
つまらないものですが。 Tsumaranaimonodesuga. Vật chẳng đáng gì, nhưng tôi xin phép tặng.
ありがとうございます。えんりょなく、いただきます。 Arigato-gozaimasu. Enryonaku, itadakimasu. Xin cảm ơn.Tôi không khách sáo, xin phép nhận.

Phần 2

Phần 2a: Học bảng chữ Katakana (phần 1)

Xem Video Full

Phần 2b: Luyện tập với các Flash

 Tập đọc hàng ア、カ、サ、タ、ナ (trình tự)

► Lắng nghe, lặp lại theo cô giáo cố gắng nhớ mặt chữ.

► Lặp lại cho đến khi các bạn nhớ được 40% các hàng này.

Xem Flash

Tập đọc hàng ア、カ、サ、タ、ナ (đọc riêng rẽ từng chữ)

► Lắng nghe, lặp lại theo cô giáo cố gắng nhớ mặt chữ.

► Lặp lại cho đến khi các bạn nhớ được mặt chữ của 5 hàng này.

► Nội dung 2 Flash bên dưới hoàn toàn giống nhau, các bạn học Flash đọc chậm trước sau đó sử dụng Flash đọc nhanh để học.

(Đọc chậm) Xem Flash

(Đọc nhanh) Xem Flash

Phần 2c: Kiểm Tra Cách Đọc hàng ア、カ、サ、タ、ナ

►  Mỗi từ các bạn có 3 giây để đọc.

►  Sử dụng các Button điều khiển bên trên trong quá trình học.

►  Lặp lại đến khi bạn đã thuộc hoàn toàn.

Xem Flash

Phần 3

Học một số từ vựng (tiếp theo)

Xem Video Full

TÓM TẮT
ベトナム Betonamu Việt Nam
にほん Nihon Nhật Bản
ちゅうごく Chu-goku Trung Quốc
かんこく Kankoku Hàn Quốc
ブラジル Burajiru Braxin
インドネシア Indoneshia Indonesia
アメリカ Amerika Mỹ
イギリス Igirisu Anh
フランス Furansu Pháp
ドイツ Doitsu Đức

Phần 4

Phần 3: Học viết hàng ア、カ、サ、タ、ナ

Xem Video Full

Chú ý:

► Các bạn vừa nghe bài giảng, vừa viết vào tập. Mỗi chữ các bạn viết 20 đến 30 lần.

Để nhớ 1 chữ cần nhiều thời gian, ôn tập viết đi viết lại nhiều lần, nhiều lúc.

Khi học xong Video bài giảng này, các bạn cần ôn tập lại nhiều lần vào nhiều thời điểm để có thể thuộc hết được.

Tóm tắt cách viết

Phần này dành cho các bạn xem nhanh cách viết hàng ア、カ、サ、タ、ナ

Phần 5

Học đếm tuổi

Xem Video Full

 

TÓM TẮT
いっさい Issai 1 tuổi
にさい Nisai 2 tuổi
さんさい Sansai 3 tuổi
よんさい Yonsai 4 tuổi
ごさい Gosai 5 tuổi
ろくさい Rokusai 6 tuổi
ななさい Nanasai 7 tuổi
はっさい Hassai 8 tuổi
きゅうさい Kyu-sai 9 tuổi
じゅっさい Jyussai 10 tuổi
じゅういっさい Jyu-issai 11 tuổi
じゅうはっさい Jyu-hassai 18 tuổi
はたち Hatachi 20 tuổi
にじゅういっさい Nijyu-issai 21 tuổi
さんじゅっさい Sanjyussai 30 tuổi

~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ Quay lại ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~

Chú ý:

Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.

Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.

Commnet dành cho khách viếng thăm Website: Click vào đây