Tên loại bài
rac
Xem bản đầy đủ
Hoàn thành:
山田一郎: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=マリアさんは もう 日本の 生活に 慣れましたか。-vn=Chị Maria đã quen với cuộc sống ở Nhật chưa?}
マリア・サントス: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ええ。毎日 とても 楽しいです。-vn=Vâng rồi ạ. Mỗi ngày đều rất vui vẻ.}
山田一郎:  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=そうですか。サントスさん、お仕事は どうですか。-vn=Vậy à. Anh Santos này, công việc của anh thì thế nào rồi?}
ホセ・サントス: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=そうですね。忙しいですが、おもしろいです。-vn=Vâng. Công việc bận nhưng cũng rất thú vị.}
   ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐  
山田友子: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=コーヒー、もう 一杯 いかがですか。-vn=Chị dùng thêm tách cà phê nữa nhé?}
マリア・サントス: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=いいえ、けっこうです。-vn=Dạ không, đủ rồi chị.}
ホセ・サントス: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=あ、もう 8時ですね。そろそろ 失礼します。-vn=A, đã 8 giờ rồi. Đã đến lúc tôi phải về thôi.}
山田一郎: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=そうですか。-vn=Vậy à.}
マリア・サントス: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=きょうは どうも ありがとう ございました。-vn=Hôm nay cảm ơn anh chị nhiều.}
山田友子: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=いいえ。また いらっしゃって ください。-vn=Không đâu. Khi nào anh chị lại tới nữa nhé.}

Xem Video

Mẫu đàm thoại (練習C)

ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=もしもし、ミラーです。-vn=Alo, tôi là Miller.}
木 村: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ああ、ミラーさん、こんばんは。お元気ですか。-vn=A, anh Miller, chào buổi tối. Anh khỏe chứ?}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ええ、元気です。-vn=Vâng, tôi khỏe.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= あのう、木村さん、小沢征爾の コンサート、いっしょに いかがですか。-vn=À này, cô Kimura, buổi hòa nhạc của Ozawa Seiji, cô cùng đi chứ?}
木 村: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=いいですね。いつですか。-vn=Hay đấy. Chừng nào vậy?}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= 来週の 金曜日の 晩です。-vn=Là tối ngày thứ sáu tuần sau.}
木 村: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=金曜日ですか。-vn=Thứ sáu sao?}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=金曜日の 晩は ちょっと・・・・・・。-vn=Tối thứ sáu thì hơi….}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=だめですか。-vn=Không được sao?}
木 村: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ええ、友達と 約束が ありますから、・・・・・・。-vn=Vâng, vì tôi có hẹn với bạn nên,…}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=そうですか。残念ですね。-vn=Vậy à. Tiếc quá nhỉ}
木 村: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ええ。また 今度 お願いします。-vn=Vâng. Xin để lần sau vậy.}

Xem Video

Mẫu đàm thoại (練習C)

ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=すみません。ユニューヤ・ストアは どこですか。-vn=Xin lỗi. Cho hỏi siêu thị Yunyuya nằm ở đâu vậy?}
女の 人: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= ユニューヤ・ストアですか。-vn=Siêu thị Yunyuya à.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=あそこに 白い ビルが ありますね。-vn=Ở chỗ kia có tòa nhà màu trắng đấy.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=あの ビルの 中です。-vn=Nằm trong tòa nhà kia đấy.}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=そうですか。どうも すみません。-vn=Vậy à. Xin cảm ơn chị.}
女の 人: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=いいえ。-vn=Không có chi.}
   ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐  ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐   
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=あのう、チリソースは ありませんか。-vn=Xin hỏi, có tương ớt không vậy?}
店員: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=はい 。-vn=Có đấy.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= 右の 奥に スパイス・コーナーが あります。-vn=Góc gia vị nằm ở phía trong bên phải.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= チリソースは 下から 2段目です。-vn=Tương ớt nằm ở tầng 2 tính từ dưới lên.}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=わかりました。どうも。-vn=Tôi biết rồi. Cảm ơn chị.}

Xem Video

Mẫu đàm thoại (練習C)

管理人:  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=いい 天気ですね。お出かけですか。-vn=Thời tiết tốt quá nhỉ. Cậu đi ra ngoài à?}
ワン: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ええ。ちょっと 郵便局まで。 -vn=Vâng. Tôi đến bưu điện một chút.}
管理人: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=そうですか。行って いらっしゃい。 -vn=Vậy à. Thế cậu đi nhé.}
ワン: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= 行って まいります。-vn=Vâng, tôi đi đây.}
   ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐    
ワン: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=これ、速達で お願いします。  -vn=Cái này, nhờ anh chuyển phát nhanh giùm.}
郵便局員: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=はい、オーストラリアですね。370円です。 -vn=Vâng, đến Úc nhỉ. Là 370 yên.}
ワン: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=それから この 荷物も お願いします。  -vn=Và tôi cũng muốn nhờ chuyển cả món đồ này.}
郵便局員: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=船便ですか、航空便ですか。  -vn=Chuyển đường biển hay chuyển bằng hàng không ạ?}
ワン: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=船便は いくらですか。  -vn=Đường biển thì mất bao nhiêu tiền?}
郵便局員:  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=500円です。 -vn=500 yên.}
ワン: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=どのくらい かかりますか。  -vn=Mất bao lâu?}
郵便局員: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=1か月ぐらいです。  -vn=Khoảng 1 tháng ạ.}
ワン: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=じゃ、船便で お願いします。  -vn=Vậy, nhờ anh gửi đường biển giùm.}

Xem Video

Mẫu đàm thoại (練習C)

ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ただいま。-vn=Tôi về rồi đây.}
管理人: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= お帰りなさい。  -vn= Cậu về rồi à.}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=これ、京都の お土産です。-vn= Cái này là quà lưu niệm của Kyoto.}
管理人: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=どうも すみません。-vn=Cảm ơn cậu.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=祇園祭は どうでしたか。-vn=Lễ hội Gion ra sao?}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=とても おもしろかったです。-vn=Rất là thú vị.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=外国人も 多かったですよ。-vn=Còn có nhiều người nước ngoài nữa.}
管理人: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=祇園祭は 京都の 祭りで いちばん 有名ですからね。  -vn=Vì lễ hội Gion là lễ hội nổi tiếng nhất của Kyoto mà.}
ミラー:     {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=そうですか。-vn=Vậy à. }
管理人: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=写真を 撮りましたか。 -vn=Cậu đã chụp hình chứ?}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ええ、100枚ぐらい 撮りました。 -vn=Vâng, tôi đã chụp khoảng 100 tấm.}
管理人: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=すごいですね。  -vn=Nhiều quá nhỉ.}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ええ。でも、ちょっと 疲れました。 -vn=Vâng. Nhưng mà, có hơi mệt một chút.}

Xem Video

Mẫu đàm thoại (練習C)

 

山 田: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=もう 12時ですよ。昼ごはんを 食べに 行きませんか。-vn=Đã 12 giờ rồi đấy. Đi ăn trưa không?}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ええ。  -vn=Ừ.}
山 田: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=どこへ 行きますか。 -vn=Đi đâu đây?}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=そうですね。きょうは 日本料理が 食べたいですね。-vn=Ử nhỉ. Hôm nay tôi muốn ăn món Nhật.}
山 田: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= じゃ、「つるや」へ 行きましょう。-vn=Vậy thì hãy đến “Tsuruya” thôi.}
   ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐   
店の 人: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ご注文は?  -vn=Các anh dùng gì?}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=わたしは 天ぷら定食。-vn=Tôi thì cơm suất Tempura.}
山 田: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=わたしは 牛どん。 -vn=Tôi thì cơm thịt bò.}
店の 人: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=天ぷら定食と 牛どんですね。少々 お待ち ください。-vn=Cơm suất tempura và cơm thịt bò đúng không ạ. Xin quý khách đợi trong chốc lát.}
  ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ 
店の 人: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=1,680円で ございます。-vn=Tất cả là 1,680 yên.}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=すみません。別々に お願いします。-vn=Xin lỗi, nhờ chị tính riêng giùm.}
店の 人: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=はい、天ぷら定食は 980円で、牛どんは 700円です。-vn=Vâng, cơm suất Tempura là 980 yên và cơm thịt bò là 700 yên.}

Xem Video

 

カリナ: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=梅田まで お願いします。-vn=Cho tôi đến Umeda}
運転手: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=はい。  -vn=Vâng.}
   ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐     
カリナ: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=すみません。 あの 信号を 右へ 曲がって ください。 -vn=Xin lỗi. Xin hãy quẹo phải ngay đèn tín hiệu kia.}
運転手: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=右ですね。-vn=Bên phải đúng không.}
カリナ: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ええ。-vn=Đúng vậy.}
   ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐  ‐ ‐ ‐     
運転手: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=まっすぐですか。  -vn=Đi thẳng à?}
カリナ: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ええ、まっすぐ 行って ください。-vn=Vâng, anh hãy đi thẳng.}
  ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐
カリナ: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=あの 花屋の 前で 止めて ください。-vn=Anh hãy dừng ngay trước tiệm hoa kia.}
運転手: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=はい。 1,800円です。  -vn=Vâng. Hết 1,800 yên.}
カリナ: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=これで お願いします。-vn=Gửi anh tiền đây.}
運転手: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=3,200円の お釣りです。ありがとう ございました。-vn=3,200 yên tiền thừa đây. Xin cảm ơn.}

Xem Video

{tab=Mẫu đàm

ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=きょうの 映画は よかったですね。-vn=Bộ phim hôm nay hay nhỉ.}
木 村: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ええ。特に あの お父さんは よかったですね。-vn=Vâng. Đặc biệt là người bố kia tốt thật đấy.}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ええ。わたしは 家族を 思い出しました。-vn=Vâng. Tôi lại nhớ đến gia đình mình.}
木 村: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=そうですか。ミラーさんの ご家族は?-vn=Vậy à. Gia đình của anh Miller như thế nào?}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=両親と 姉が 1人 います。-vn=Tôi có bố mẹ và 1 người chị.}
木 村: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=どちらに いらっしゃいますか 。-vn=Vậy họ sống ở đâu?}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=両親は ニューヨークの 近くに 住んで います。-vn=Bố mẹ tôi thì sống ở gần New York.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=姉は ロンドンです。-vn=Chị tôi thì ở Luân Đôn.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=木村さんの ご家族は?  -vn=Còn gia đình cô Kimura thì sao?}
木 村: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=3人です。父は 銀行員です。-vn=Nhà tôi có 3 người. Bố tôi là nhân viên ngân hàng.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=母は 高校で 英語を 教えて います。 -vn=Mẹ tôi thì đang dạy tiếng Anh ở trường cấp 3.}

Xem Video

Mẫu đàm thoại (練習C)

マリア: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=すみませんが、ちょっと 使い方を 教えて ください。-vn=Xin lỗi, xin hãy chỉ cho tôi cách sử dụng.}
銀行員: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=お引き出しですか。-vn=Chị rút tiền à?}
マリア: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=そうです。-vn=Đúng vậy.}
銀行員: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=じゃ、まず ここを 押して ください。-vn=Vậy thì trước hết hãy nhấn chỗ này.}
マリア: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=はい。-vn=Vâng.}
銀行員: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=キャッシュカードは ありますか。 -vn=Chị có thẻ ngân hàng không?}
マリア: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=はい、これです。 -vn=Vâng, có đây.}
銀行員: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=それを ここに 入れて、暗証番号を 押して ください。-vn=Chị hãy bỏ nó vào đây và rồi ấn mã số bí mật.}
マリア: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=はい。-vn=Vâng.}
銀行員: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=次に 金額を 押して ください。-vn=Tiếp theo chị hãy nhập số tiền vào.}
マリア: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=5万円ですが、5・・・・・・。-vn=5 vạn yên, 5….}
銀行員: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=この 「万」「円」を 押します。-vn=Ấn nút “Vạn” “Yên” này.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=それから この 確認ボタンを 押して ください。  -vn=Và rồi hãy nhấn nút xác nhận này.}
マリア: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=はい、どうも ありがとう ございました。  -vn=Vâng, xin cảm ơn anh nhiều.}

Xem Video

Mẫu đàm thoại (練習C)

医者: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=どう しましたか。-vn=Anh bị sao vậy?}
松本: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=きのうから のどが 痛くて、熱も 少し あります。-vn=Từ hôm qua tôi đã bị đau cổ và có sốt một chút.}
医者: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=そうですか。 ちょっと 口を 開けて ください。 -vn=Vậy à. Anh hãy mở miệng ra một chút.}
  ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐  
松本:

{zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= かぜですね。ゆっくり 休んで ください。-vn=Anh bị cảm rồi. Anh hãy nghỉ ngơi đi.}

松本: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=あのう、あしたから 東京へ 出張しなければ なりません。-vn=Thưa bác sĩ, từ ngày mai tôi phải đi công tác ở Tokyo rồi.}
医者: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=じゃ、薬を 飲んで、きょうは 早く 寝て ください。-vn=Vậy thì, anh hãy uống thuốc và hôm nay hãy đi ngủ sớm đi.}
松本: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=はい。-vn=Vâng ạ.}
医者: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=それから 今晩は おふろに 入らないで ください。-vn=Thêm nữa là tối hôm nay đừng tắm bồn nhé.}
松本: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=はい。わかりました。-vn=Vâng. Tôi biết rồi.}
医者: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= じゃ、お大事に。-vn=Vậy, chúc anh mau khỏe.}
松本: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=どうも ありがとう ございました。-vn=Xin cảm ơn bác sĩ.}

Xem Video

{tab=Mẫu đàm thoạ

山 田: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=サントスさんの 趣味は 何ですか。-vn=Sở thích của anh Santos là gì vậy?}
サントス:  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=写真です。-vn=Là chụp ảnh.}
山 田: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=どんな 写真を 撮りますか。-vn=Anh chụp những ảnh như thế nào?}
サントス:  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=動物の 写真です。特に 馬が 好きです。-vn=Ảnh động vật. Và tôi đặc biệt thích ngựa.}
山 田: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=へえ、それは おもしろいですね。-vn=Ồ, thật là thú vị.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=日本へ 来てから、馬の 写真を 撮りましたか。  -vn=Từ sau khi đến Nhật rồi thì anh có chụp ảnh ngựa không?}
サントス: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= いいえ。-vn=Không có.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=日本では なかなか 馬を 見る ことが できません。-vn=Ở Nhật ít khi có thể thấy được ngựa mà.}
山 田: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=北海道に 馬の 牧場が たくさん ありますよ。-vn=Ở Hokkaido có nhiều trại nuôi ngựa lắm đấy.}
サントス: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ほんとうですか。-vn=Thật vậy sao.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=じゃ、夏休みに ぜひ 行きたいです。-vn=Vậy thì nhất định tôi muốn đến đó vào kỳ nghỉ hè.}

Xem Video

 

皆:  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=乾杯。-vn=Cạn ly.}
松本良子: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= マリアさん、あまり 食べませんね。-vn=Maria này, cô ăn ít nhỉ.}
マリア: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ええ。実は きのうから ダイエットを して います。  -vn=Vâng. Thật ra là tôi bắt đầu chế độ giảm cân từ hôm qua.}
松本良子: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=そうですか。わたしも 何回も ダイエットを した ことが あります。 -vn=Vậy sao. Tôi cũng đã có mấy lần thực hiện chế độ giảm cân rồi.}
マリア: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=どんな ダイエットですか。-vn=Chế độ giảm cân như thế nào ạ?}
松本良子: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=毎日 りんごだけ 食べたり、水を たくさん のんだり しました。-vn=Mỗi ngày nào là chỉ ăn táo, nào là uống thật nhiều nước,..}
松本部長: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=しかし、無理な ダイエットは 体に よくないですよ。-vn=Nhưng mà chế độ giảm cân quá mức sẽ không tốt cho cơ thể đâu.}
マリア: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=そうですね。-vn=Đúng vậy nhỉ.}
松本良子: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=マリアさん、このケーキ、おいしいですよ。-vn=Cô Maria này, cái bánh này ngon lắm đấy.}
マリア: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=そうですか。-vn=Vậy sao,}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=・・・・・。ダイエットは また あしたから します。-vn=….Chế độ ăn kiêng thì mai lại bắt đầu lại vậy.}

Xem Video

Mẫu đàm thoại (練習C)

小林: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=夏休みは 国へ 帰るの?-vn=Kỳ nghỉ hè cậu sẽ về nước à?}
タワポン: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ううん。帰りたいけど、・・・・・。-vn=Không. Mình muốn về nhưng mà…}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=小林君は どうするの?-vn=Còn Kobayashi thì sẽ làm gì?}
小林: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=どうしようかな・・・・・。-vn=Sao đây nhỉ.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=タワポン君、富士山に 登った こと ある?-vn=Mà Thawapong này, cậu đã từng leo núi Phú Sĩ chưa?}
タワポン: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ううん。-vn=Chưa.}
小林: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=じゃ、よかったら、いっしょに 行かない? -vn=Vậy nếu được, tụi mình đi không?}
タワポン: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=うん。いつごろ?-vn=Được chứ. Khoảng chừng nào?}
小林: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=8月の 初めごろは どう?-vn=Khoảng đầu tháng 8 thì sao?}
タワポン: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=いいね。-vn=Được đấy.}
小林: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=じゃ、いろいろ 調べて、また 電話するよ。-vn=Vậy tôi sẽ tìm hiểu nhiều thứ rồi gọi cho cậu sau.}
タワポン: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ありがとう。待ってるよ。-vn=Cảm ơn cậu. Tôi chờ đấy.}

Xem Video

Mẫu đàm thoại (練習C)

松本: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=あ、サントスさん、しばらくですね。-vn=A, anh Santos. Lâu quá không gặp.}
サントス: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=あ、松本さん、お元気ですか。-vn=A, anh Matsumoto, anh khỏe chứ?}
松本: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ええ。ちょっと ビールでも 飲みませんか。-vn=Vâng tôi khỏe. Đi uống chút bia không?}
サントス: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=いいですね。-vn=Được đấy nhỉ.}
  ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐   
サントス: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=今晩 10時から 日本と ブラジルの サッカーの 試合が ありますね。-vn=Tối nay từ 10 giờ có trận bóng đá giữa đội Nhật và Brazil nhỉ.}
松本: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ああ、そうですね。ぜひ 見ないと・・・・・。-vn=A, đúng thế nhỉ. Tôi nhất định sẽ xem…}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=サントスさんは どちらが 勝つと 思いますか。-vn=Mà anh Santos nghĩ là đội nào sẽ thắng?}
サントス: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=もちろん ブラジルですよ。-vn=Đương nhiên là Brazil rồi.}
松本: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=でも、最近 日本も 強く なりましたよ。-vn=Nhưng mà dạo này đội Nhật cũng mạnh lên rồi đấy.}
サントス: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ええ、わたしも そう 思いますが、・・・・・。-vn=Vâng, tôi cũng nghĩ thế nhưng mà….}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=あ、もう 帰らないと、・・・・・。-vn=Ái chà, đã tới lúc phải về rồi,….}
松本: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=そうですね。じゃ、帰りましょう。-vn=Ừ nhỉ. Vậy thì về thôi.}

Xem Video

Mẫu đàm thoại (練習C)

不動産屋: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=こちらは いかがですか。-vn=Chỗ này anh thấy thế nào.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= 家賃は 8万円です。-vn=Giá thuê là 8 vạn yên.}
ワン: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=うーん、・・・・・。ちょっと 駅から 遠いですね。-vn=Ừm,…Có hơi xa nhà ga nhỉ.}
不動産屋: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=じゃ、こちらは?-vn=Vậy chỗ này thì sao.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=便利ですよ。駅から 歩いて 3分ですから。-vn=Rất thuận tiện đấy. Vi đi bộ từ nhà ga chỉ mất có 3 phút thôi.}
ワン: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=そうですね。-vn=Ừ nhỉ.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ダイニングキチンと 和室が 1つと・・・・・。-vn=Một bếp kèm phòng ăn và phòng kiểu Nhật…}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=すみません。ここは 何ですか。-vn=Xin lỗi chỗ này là gì vậy?}
不動産屋: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=押し入れです。布団を 入れる 所ですよ。-vn=Là ngăn tủ. Là nơi để chăn mền đấy ạ.}
ワン: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= そうですか。-vn=Vậy à.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=この アパート、きょう 見る ことが できますか。-vn=Căn hộ này, ngày hôm nay có thể xem được không?}
不動産屋: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ええ。今から 行きましょうか。-vn=Được chứ. Chúng ta đi từ bây giờ luôn ạ?}
ワン: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ええ、お願いします。-vn=Vâng, nhờ anh đấy.}

Xem Video

Mẫu đàm thoại (練習C)

図書館の人: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=はい、みどり図書館です。-vn=Vâng, thư viện Midori xin nghe.}
カリナ: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=あのう、そちらまで どうやって 行きますか。-vn=Cho hỏi đi như thế nào đến đó vậy?}
図書館の人:

{zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=本田駅から 12番の バスに 乗って、図書館前で 降りて ください。3つ目です。-vn=Từ nhà ga Honda, hãy lên xe buýt số 12 và đi đến trước thư việc. Là điểm đỗ thứ 3 đấy.}

カリナ: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=3つ目ですね。-vn=Điểm thứ 3 đúng không ạ.}
図書館の人:

{zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ええ。降りると、前に 公園が あります。-vn=Đúng vậy. Khi xuống xe, phía trước sẽ có công viên.}

 

{zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=図書館は その公園の 中の 白い 建物です。-vn=Thư viện là tòa nhà màu trắng nằm bên trong công viên đó.}

カリナ:  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=わかりました。-vn=Tôi hiểu rồi.}
 

{zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=それから 本を 借りる とき、何か 要ります。-vn=Và thêm nữa là khi mượn sách thì có cần gì không ạ?}

図書館の人:

{zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=外国の 方ですか。-vn=Chị là người nước ngoài phải không?}

カリナ:  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=はい。-vn=Đúng vậy}
図書館の人:

{zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=じゃ、外国人登録証を 持って 来て ください。-vn=Vậy thì chị hãy cầm theo thẻ đăng ký người nước ngoài nhé.}

カリナ: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=はい。どうも ありがとう ございました。-vn=Vâng. Xin cảm ơn chị nhiều.}

Xem Video

Mẫu đàm thoại (練習C)

カリナ: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ワンさん、あした 引っ越しですね。-vn=Anh Wang này, ngày mai anh chuyển nhà nhỉ.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=手伝いに 行きましょうか。-vn=Tôi đến giúp nhé?}
ワン: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ありがとう ございます。-vn=Cảm ơn chị.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=じゃ、すみませんが、9時ごろ お願いします。-vn=Vậy thì, xin lỗi, nhờ chị mai 9 giờ nhé.}
カリナ: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ほかに だれが 手伝いに 行きますか。 -vn=Ngoài ra còn ai tới giúp không?}
ワン: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=山田さんと ミラーさんが 来て くれます。-vn=Anh Yamada và anh Miller sẽ đến.}
カリナ: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=車は? -vn=Còn xe hơi thì sao?}
ワン: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=山田さんに ワゴン車を 貸して もらいます。-vn=Anh Yamada sẽ cho tôi mượn chiếc xe Wagon.}
カリナ: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=昼ごはんは どう しますか。-vn=Còn bữa trưa thì sao?}
ワン:  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=えーと・・・・・。-vn=Ừm…}
カリナ: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=わたしが お弁当を 持って 行きましょうか。-vn=Vậy tôi sẽ mang cơm hộp đến nhé?}
ワン: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=すみません。お願いします。-vn=Xin lỗi, Xin nhờ chị vậy.}
カリナ: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=じゃ、また あした。-vn=Vậy, mai gặp nhé.}

Xem Video

Mẫu đàm thoại (練習C)

山 田: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=転勤、おめでとう ございます。-vn=Xin chúc mừng cậu chuyển công tác.}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ありがとう ございます。-vn=Xin cảm ơn.}
木 村: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ミラーさんが 東京へ 行ったら、寂しく なりますね。-vn=Anh Miller đi Tokyo rồi chúng tôi sẽ buồn đấy.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=東京へ 行っても、大阪の ことを 忘れないで くださいね。-vn=Dù đi Tokyo nhưng anh cũng đừng quên Osaka đấy nhé.}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=もちろん。木村さん、暇が あったら、ぜひ 東京へ 遊びに 来て ください。-vn=Đương nhiên rồi. Chị Kimura, nếu có thời gian rảnh nhất định hãy đến Tokyo chơi nhé.}
サントス: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= ミラーさんも 大阪へ 来たら、電話を ください。-vn=Anh Miller khi đến Osaka cũng hãy điện thoại nhé.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=一杯 飲みましょう。-vn=Hãy đi uống một ly nhé.}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ええ、ぜひ。-vn=Vâng, nhất định rồi.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=皆さん、ほんとうに いろいろ お世話に なりました。-vn=Mọi người thật sự đã giúp đỡ tôi rất nhiều.}
佐 藤: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=体に 気を つけて、頑張って ください。-vn=Hãy chú ý giữ gìn sức khỏe và cố gắng lên nhé.}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=はい、頑張ります。皆さんも どうぞ お元気で。-vn=Vâng, tôi sẽ cố gắng. Mong các anh chị cũng luôn khỏe mạnh.}

Xem Video

Mẫu đàm thoại (練習C)

管理人: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ミラーさん、引っ越しの 荷物は 片付きましたか。-vn=Anh Miller này, đồ đạc chuyển nhà đã dọn dẹp xong hết chưa?}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=はい、だいたい 片付きました。-vn=Vâng, phần lớn đã dọn xong rồi.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=あのう、ごみを 捨てたいんですが、どこに出したら いいですか。-vn=Xin lỗi, tôi muốn vứt rác nhưng mà đổ rác ở đâu thì được đây?}
管理人: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=燃える ごみは 月・水・金の 朝 出して ください。-vn=Rác cháy được thì hãy đổ vào sáng thứ hai, tư, sáu.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ごみ置き場は 駐車場の 横です。-vn=Chỗ đổ rác là bên cạnh bãi đổ xe ấy.}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=瓶や 缶は いつですか。-vn=Còn bình hay lon thì chừng nào vậy?}
管理人: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=燃えない ごみは 土曜日です。-vn=Rác không cháy được là vào thứ bảy.}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=はい、わかりました。それから、お湯が 出ないんですが・・・-vn=Vâng, tôi hiểu rồi. Thêm nữa là nước nóng không chảy ra …..}
管理人: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ガス会社に 連絡したら、すぐ 来て くれますよ。-vn=Nếu cậu liên lạc với công ty gas thì họ sẽ tới ngay đấy.}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=・・・困ったなあ。電話が ないんです。-vn=・・・Làm thế nào đây. Tôi chẳng có điện thoại.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=すみませんが、連絡して いただけませんか。-vn=Xin lỗi, nhưng bác có thể liên lạc giùm không ạ?}
管理人: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ええ、いいですよ。-vn=Ồ, được chứ.}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=すみません。 お願いします。-vn=Xin lỗi. Xin nhờ bác ạ.}

Xem Video

Mẫu đàm thoại (練習C)

鈴 木: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=明るくて、いい 部屋ですね。-vn=Căn phòng sáng sủa và tốt thật.}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ええ。天気が いい 日には 海が 見えるんです。-vn=Vâng. Vào những ngày thời tiết tốt sẽ nhìn thấy biển đấy.}
鈴 木: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=この テーブルは おもしろい デザインですね。-vn=Cái bàn này có thiết kế đẹp thật.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=アメリカで 買ったんですか。-vn=Anh đã mua ở Mỹ à?}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= これは わたしが 作ったんですよ。-vn=Cái này là tôi đã tự làm đấy.}
鈴 木: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=えっ、ほんとうですか。-vn=Hả, thật à?}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= ええ。日曜大工が 趣味なんです。-vn=Vâng. Làm thợ mộc ngày chủ nhật là sở thích của tôi.}
鈴 木: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=へえ。じゃ、あの 本棚も 作ったんですか。-vn=Ồ. Vậy cái kệ sách này chắc anh cũng tự làm hả?}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ええ。-vn=Đúng vậy.}
鈴 木: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=すごいですね。ミラーさん、何でも 作れるんですね。-vn=Anh giỏi thật. Anh Miller, cái gì cũng có thể làm được ấy nhỉ.}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=わたしの 夢は いつか 自分で 家を 建てる ことなんです。-vn=Giấc mơ của tôi là ngày nào đó sẽ tự mình xây nhà mà.}
鈴 木: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=すばらしい 夢ですね。-vn=Giấc mơ tuyệt thật đấy.}

Xem Video

Mẫu đàm thoại (練習C)

小川幸子: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ミラーさん、ちょっと お願いが あるんですが。-vn=Anh Miller, tôi có chuyện muốn nhờ anh một chút.}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=何ですか。-vn=Gì vậy ạ?}
小川幸子: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=息子に 英語を 教えて いただけませんか。-vn=Không biết anh có thể dạy tiếng anh cho con trai tôi được không?}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=夏休みに オーストラリアへ ホームステイに 行くんですが、会話が できないんですよ-vn=Vàokỳnghỉ hè, nó sẽ đến ở dạng homestay tại Úc mà, vẫn chưa hội thoại được.}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=教えて あげたいんですけど、ちょっと 時間が・・・・・・。-vn=Tôi cũng muốn dạy lắm nhưng mà thời gian thì có chút….}
小川幸子: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=お茶でも 飲みながら おしゃべりして いただけませんか。-vn=Vậy có thể vừa uống trà vừa nói chuyện không?}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=うーん、出張も 多いし、もうすぐ 日本語の 試験も あるし・・・・・。-vn=Ừm, tôi đi công tác cũng nhiều mà lại sắp sửa có kỳ thi tiếng nhật nữa,…}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=それに、今まで 教えた ことが ありませんから・・・・・。-vn=Hơn nữa là cho tới giờ tôi chưa từng dạy học nên…..}
小川幸子: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=だめですか。じゃ、残念ですが・・・・・。-vn=Không được sao? Vậy thì thật là tiếc quá}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=どうも すみません。-vn=Rất xin lỗi chị.}

Xem Video

Mẫu đàm thoại (練習C)

イー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=すみません。今の 電車に 忘れ物を して しまったんですが・・・・・。-vn=Xin lỗi, tôi đã để quên đồ trên chuyến xe điện mới nãy mất rồi.}
駅員: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=何を 忘れたんですか。-vn=Chị quên gì vậy?}
イー {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=青い かばんです。このくらいの・・・・・。-vn=Chiếc cặp màu xanh dương. Cỡ chừng này….}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=外側に 大きい ポケットが 付いて います。-vn=Bên ngoài có gắn cái túi lớn.}
駅員: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=どの 辺ですか。-vn=Ở chỗ nào vậy?}
イー {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=よく覚えて いません。でも、網棚の 上に 置きました。-vn=Tôi giờ cũng không nhớ rõ. Nhưng mà, tôi đã để ở trên giá hành lý.}
駅員: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=中に 何が 入って いますか。-vn=Bên trong có những gì?}
イー {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=えーと、確か 本と 傘が 入って います。-vn=Ừm, chắc chắn là có sách và dù bên trong.}
駅員: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= じゃ、すぐ 連絡しますから、ちょっと 待って いて ください。-vn=Vậy thì, tôi sẽ liên lạc ngay, chị hãy đợi một chút}
  ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐
駅員: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ありましたよ。-vn=Đã tìm thấy rồi.}
イー {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ああ、よかった。-vn=A, thật may quá.}
駅員: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= 今 四ツ谷駅に ありますが、どう しますか。-vn=Bây giờ nó đang ở ga Yotsuya, chị định thế nào?}
イー {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=すぐ 取りに 行きます。-vn=Tôi sẽ đến lấy ngay.}
駅員: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=じゃ、四ツ谷駅の 事務所へ 行って ください。-vn=Vậy thì, chị hãy đến văn phòng của ga Yotsuya.}
イー {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=はい。どうも ありがとう ございました。-vn=Vâng. Xin cảm ơn rất nhiều}

Xem Video

Mẫu đàm thoại (練習C)

ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=課長、ニューヨーク出張の 予定表と 資料が できました。-vn=Thưa tổ trường, lịch làm việc và tài liệu cho chuyến công tác New York đã hoàn thành.}
中村課長: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ご苦労さま。資料は あとで 見て おきますから、そこに 置いといてください。-vn=Cậu vất vả rồi. Tài liệu thì sau đó tôi sẽ xem nên cậu cứ để sẵn ở đó đi.}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=はい。-vn=Vâng.}
中村課長: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=予定表は これですね。-vn=Lịch làm việc là đây nhỉ.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ホワイトさんには もう 連絡して ありますか。-vn=Cậu đã liên lạc với ông White chưa?}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=はい。-vn=Rồi ạ.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=あのう、この 日の 午後は 予定が ないんですが・・・・・。-vn=À, chiều ngày hôm đó không có lịch làm việc gì…..}
中村課長: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ああ、そうですね。-vn=À, đúng thế nhỉ.}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=何か ご希望が ありますか。-vn=Chị có yêu cầu gì không ạ?}
中村課長: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= そうですね。一度 ブロードウェトで ミュージカルを見たいと 思うんですが・・・・・。-vn=Ừ nhỉ. Tôi muốn một lần đi xem nhạc kịch ở Broadway mà….}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=それは いいですね。チケットを 予約して おきましょうか。-vn=Điều đó thật hay. Tôi đặt vé sẵn nhé?}
中村課長: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ええ、お願いします。-vn=Ừ, nhờ cậu đấy.}

Xem Video

小 川:

{zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=来月から 独身です。-vn=Từ tháng sau tôi sẽ độc thân đấy.}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=えっ?-vn=Hả?}
小 川: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= 実は 大阪の 本社に 転勤なんです。-vn=Thật ra là tôi sẽ chuyển đến làm việc tại tổng công ty ở Osaka.}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=本社ですか。それは おめでとう ございます。でも、どうして 独身に なるんですか。-vn=Tổng công ty à? Vậy thì chúc mừng anh nhé. Nhưng mà, tại sao anh lại trở thành độc thân vậy?}
小 川: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=妻と 子どもは 東京に 残るんです。-vn=Vì vợ và con tôi sẽ ở lại Tokyo.}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=えっ、いっしょに 行かないんですか。-vn=Ồ, họ không đi cùng à?}
小 川: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=息子は 来年 大学の 入学試験が あるから、東京に残るというし、 妻も今の 会社を やめたくないと 言うんです。-vn=Con trai tôi thì nói là có kỳ thi đại học vào năm sau, còn vợ tôi thì không muốn nghỉ việc ở công ty hiện tại.}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=へえ。別々に 住むんですか。-vn=Vậy sao, vậy là anh sẽ sống riêng à?}
小 川: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ええ、でも、月に 2、3回 週末に 帰る つもりです。-vn=Vâng. Nhưng mà một tháng tôi tính về nhà 2, 3 lần vào cuối tuần.}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=大変ですね。-vn=Vất vả thật đấy.}
小 川: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=でも、普通の 日は 暇ですから、インターネットを 始めようと思っています。-vn=Nhưng mà, ngày thường thì cũng rảnh nên tôi tính bắt đầu sử dụng internet.}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=そうですか。それも いいですね。-vn=Vậy sao. Vậy cũng hay đấy nhỉ.}

Xem Video

渡 辺: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=シュミットさん、どう したんですか。元気が ありませんね。-vn=Anh Schmidt, anh có sao không? Trông anh không khỏe lắm}
シュミット: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=最近 体の 調子が よくないんです。-vn=Dạo này, tình trạng cơ thể không tốt lắm.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=時々 頭や 胃が 痛く なるんです。-vn=Đôi khi còn bị đau đầu hay đau bụng nữa.}
渡 辺: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=それは いけませんね。病気かも しれませんから、一度 病院で 診て もらった ほうが いいですよ。-vn=Như thế là không được rồi. Có lẽ anh bệnh rồi đấy, nên tốt hơn là anh đi khám ở bệnh viện một lần xem sao.}
シュミット: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= ええ、そうですね。-vn=Ừ, chắc phải vậy thôi.}
  ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
渡 辺: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= 先生、どこが 悪いですか。-vn=Thưa bác sĩ, tôi bị bệnh ở chỗ nào vậy?}
医者: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= 特に 悪い ところは ありませんよ。-vn=Không có chỗ nào đặc biệt không tốt cả.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=仕事は 忙しいですか。-vn=Công việc anh bận lắm phải không?}
シュミット: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ええ。最近 残業が 多いんです。-vn=Vâng. Dạo này tôi tăng ca nhiều.}
医者: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=働きすぎですね。 仕事の ストレスでしょう。-vn=Anh làm việc quá sức rồi đấy. Có lẽ là áp lực (stress) của công việc đấy.}
シュミット: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= そうですか。-vn=Vậy sao?}
医者: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= 無理を しない ほうが いいですよ。-vn=Anh đừng nên cố làm việc quá.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=少し 休みを とって、ゆっくり して ください。-vn=Hãy nghỉ ngơi một chút và thong thả dưỡng sức.}
シュミット: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=はい、わかりました。-vn=Vâng, tôi hiểu rồi.}

Xem Video

Mẫu đàm thoại (練習C)

ワット: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=すみません。わたしの 車に こんな 紙が はって あったんですが、この 漢字は 何と 読むんですか。-vn=Xin lỗi. Trên xe hơi của tôi có dán cái này, Chữ kanji này đọc như thế nào vậy?}
大学職員: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=「ちゅうしゃいはん」です。-vn=Đọc là “Vi phạm đỗ xe”}
ワット: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ちゅうしゃいはん・・・・・、どういう 意味ですか。-vn=Vi phạm đỗ xe・・・・, có nghĩa gì vậy?}
大学職員: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=車を 止めては いけない 場所に 止めたと いう 意味です。-vn=Nghĩa là đã đỗ xe ở chỗ cấm đỗ xe hơi.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ワットさん、どこに 止めたんですか。-vn=Ông Watt, ông đã đỗ xe ở đâu vậy?}
ワット: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=駅の 前です。雑誌を 買いに 行って、10分だけ・・・・・。-vn=Trước nhà ga. Tôi đi mua tờ tạp chí, chỉ có 10 phút mà・・・・・}
大学職員: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=そりゃあ、駅の 前だったら、10分でも だめですよ。-vn=Ra là vậy, nếu là trước nhà ga thì dù 10 phút cũng không được đâu.}
ワット: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=これは 何と 書いて あるんですか。-vn=Cái này viết gì vậy nhỉ?}
大学職員: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=「1週間以内に 警察へ 来て ください」と 書いて あります。-vn=Viết là “Trong vòng 1 tuần hãy đến chỗ cảnh sát”}
ワット: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=それだけですか。罰金は 払わなくても いいですか。-vn=Chỉ có vậy thôi sao? Tiền phạt không đóng cũng được à?}
大学職員: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= いいえ、あとで 15,000円 払わないと いけません。-vn=Không, sau đó bắt buộc phải đóng 15,000 yên đấy.}
ワット: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=えっ。15,000円ですか。-vn=Hả, 15,000 yên sao?}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=雑誌は 300円だったんですけど・・・・・。-vn=Tờ tạp chí chỉ có 300 yên thế mà・・・・}

Xem Video

Mẫu đàm thoại (練習C)

クララ: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=一度 茶道が 見たいんですが・・・・・。-vn=Tôi muốn xem trà đạo một lần….}
渡 辺: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=じゃ、来週の 土曜日 いっしょに 行きませんか。-vn=Vậy thì, thứ bảy tuần sau mình cùng đi nhé.}
  ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
お茶の先生: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=渡辺さん、お茶を たてて ください。-vn=Cô Watanabe, cô hãy pha trà nhé.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=クララさん、お菓子を 先に どうぞ。-vn=Cô Kurara, mời cô ăn bánh trước.}
クララ: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=えっ、先に お菓子を 食べるんですか。-vn=Ồ, ăn bánh trước sao?}
お茶の先生: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ええ。甘い お菓子を 食べた あとで、お茶を 飲むと、おいしいんですよ。-vn=Đúng vậy. Sau khi ăn bánh ngọt rồi thì khi uống trà vào sẽ rất ngon đấy.}
クララ: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=そうですか。-vn=Vậy sao?}
お茶の先生: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=では、お茶を 飲みましょう。-vn=Bây giờ thì hãy uống trà nào.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= わたしが する とおりに、して くださいね。-vn=Hãy làm theo như tôi làm nhé.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=まず 右手で おちゃわんを 取って、左手に 載せます。-vn=Trước hết, lấy tách trà bằng tay phải và đặt lên bàn tay trái.}
クララ: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=これで いいですか。-vn=Như vầy được chưa ạ?}
お茶の先生: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=はい。次に おちゃわんを 2回 回して、それから 飲みます。-vn=Đúng rồi. Tiếp theo hãy xoay tách trà 2 lần rồi uống.}
  ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
お茶の先生: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=いかがですか。-vn=Chị thấy sao?}
クララ: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=少し 苦いですが、おいしいです。-vn=Có hơi đắng một chút nhưng rất ngon.}

Xem Video

Mẫu đàm thoại (練習C)

タワポン: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=鈴木さん、冬休みに 友達と スキーに 行きたいんですが、どこか いい 所、ありませんか。-vn=Anh Suzuki này, vào kỳ nghỉ đông, tôi muốn đi trượt tuyết với bạn mà, có chỗ nào tốt không nhỉ?}
鈴 木: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=何日ぐらいの 予定ですか。-vn=Dự định đi khoảng bao nhiêu ngày?}
タワポン: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=3日ぐらいです。-vn=Khoảng 3 ngày.}
鈴 木: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=それなら、草津か 志賀高原が いいと 思いますよ。温泉も あるし・・・・・。-vn=Nếu vậy thì tôi nghĩ Kusatsu hay Shigakougen sẽ tốt đấy. Lại còn có cả suối nước nóng nữa….}
タワポン: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=どうやって 行くんですか。-vn=Đến đó bằng cách nào nhỉ?}
鈴 木: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=JRでも 行けますが、夜行バスなら、朝 着きますから、便利ですよ。-vn=Cũng có thể đi bằng JR nhưng nếu là xe buýt đi ban đêm thì buổi sáng sẽ đến được, nên rất tiện đấy.}
タワポン: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= どちらが 安いんですか。-vn=Cách nào rẻ hơn nhỉ?}
鈴 木: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= さあ・・・・・。旅行社へ 行けば もっと 詳しい ことが わかります。-vn=À,…Nếu bạn đến công ty du lịch thì sẽ biết được nhiều điều chi tiết hơn đấy.}
タワポン: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=それから、スキーの 道具や 服は 何も 持って いないんですが・・・・・。-vn=Và còn dụng cụ trượt tuyết hay trang phục thì tôi chẳng có cái nào cả…..}
鈴 木: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=全部 スキー場で 借りられますよ。-vn=Toàn bộ đều có thể mượn được ở bãi trượt đấy.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=心配なら、旅行社で 予約も できるし・・・・・。-vn=Nếu cậu lo lắng thì cũng có thể đặt trước ở công ty du lịch….}
タワポン: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=そうですか。どうも ありがとう ございました。-vn=Vậy à. Cảm ơn anh nhiều lắm.}

 Xem Video

Mẫu đàm thoại (練習C)

アナウンサー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= 皆さん、こんにちは。健康の 時間です。-vn=Mọi người, xin chào buổi sáng. Đây là giờ sức khỏe.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=きょうの お客様は ことし 80歳の 小川よねさんです。-vn=Vị khách ngày hôm nay là bà Ogawa Yone, năm nay 80 tuổi.}
小川 よね: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= こんにちは。-vn=Xin chào mọi người.}
アナウンサー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=お元気ですね。何か 特別な ことを して いらっしゃいますか。-vn=Bà trông thật khỏe mạnh. Bà có đang thực hiện phương pháp đặc biệt gì không?}
小川 よね: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= 毎日 運動して、何でも 食べるように して います。-vn=Mỗi ngày tôi đều cố gắng vận động, và cố gắng ăn bất cứ cái gì.}
アナウンサー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=どんな 運動ですか。-vn=Vận động như thế nào ạ?}
小川 よね: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ダンスとか、水泳とか ・・・・・。-vn=Nào là khiêu vũ, bơi lội,…}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=最近 タンゴが 踊れるように なりました。-vn=Dạo gần đây tôi cũng dần đã có thể nhảy được Tango.}
 アナウンサー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= すごいですね。食べ物は?-vn=Thật là giỏi quá. Còn thức ăn thì sao ạ?}
 小川 よね: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= 何でも 食べますが、特に 魚が 好きです。-vn=Cái gì tôi cũng ăn nhưng tôi đặc biệt thích cá.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=毎日 違う 料理を 作るように して います。-vn=Mỗi ngày tôi đều cố gắng làm những món khác nhau.}
アナウンサー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=頭と 体を よく 使って いらっしゃるんですね。-vn=Bà hay sử dụng trí óc và cơ thể thật.}
小川 よね: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= ええ。来年 フランスへ 行きたいと 思って、フランス語の 勉強も 始めました。-vn=Đúng vậy. Tôi muốn đến Pháp vào năm sau cũng đã đă bắt đầu học tiếng Pháp.}
アナウンサー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=何でも チャレンジする 気持ちが 大切ですね。-vn=Tinh thần thử thách với bất cứ mọi việc mới là quan trọng nhỉ.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=楽しい お話、どうも ありがとう ございました。-vn=Xin cảm ơn bà rất nhiều vì câu chuyện thật thú vị.}

Xem Video

Mẫu đàm thoại (練習C)

松本: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=シュミットさん、関西空港は 初めてですか。-vn=Ông Schmidt, sân bay Kansai thì đây là lần đầu phải không?}
シュミット: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ええ。ほんとうに 海の 上に あるんですね。-vn=Đúng vậy. Thật sự là nằm trên biển đấy nhỉ.}
 松本: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ええ。ここは 海を 埋め立てて 造られた 島なんです。-vn=Vâng. Nơi đây là hòn đảo được tạo nên nhờ chôn lấp biên.}
シュミット: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= すごい 技術ですね。-vn=Kỹ thuật thật là tuyệt quá.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=でも、どうして 海の 上に 造ったんですか。-vn=Nhưng mà, tại sao lại làm ở trên mặt biển?}
松本: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=日本は 土地が 狭いし、それに 海の 上なら、騒音の問題が ありませんからね。-vn=Bởi vì nước Nhật có đất đai hẹp, hơn nữa nếu là trên biển thì cũng không có vấn đề về tiếng ồn nữa.}
シュミット: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=それで 24時間 利用できるんですね。-vn=Vậy nên có thể tận dụng cả 24 giờ nhỉ.}
松本: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ええ。-vn=Đúng vậy.}
シュミット: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= この ビルも おもしろい デザインですね。-vn=Tòa nhà này cũng có thiết kế độc đáo thật đấy.}
松本: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=イタリア人の 建築家に よって 設計されたんです。-vn=Nó được thiết kế bởi một kiến trúc sư người Ý đấy.}
シュミット: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= アクセスは 便利なんですか。-vn=Việc giao thông có thuận tiện không?}
松本: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= 大阪駅から 電車で 1時間ぐらいです。-vn=Từ ga Osaka mất khoảng 1 giờ đi bằng xe điện.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=神戸からは 船でも 来られますよ。-vn=Từ Kobe thì cũng có thể đến cả bằng thuyền đấy.}

Xem Video

Mẫu đàm thoại (練習C)

大学職員: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ワット先生、回覧です。-vn=Thầy Watt, bản thông báo đây.}
ワット: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= あ、すみません。そこに 置いといて ください。-vn=A, xin lỗi. Hãy để ở đó giúp tôi nhé.}
大学職員: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=先生の 研究室は いつも きれいですね。-vn=Phòng nghiên cứu của thầy lúc nào cũng sạch đẹp nhỉ.}
ワット: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=わたしは 片付けるのが 好きなんです。-vn=Tôi thích dọn dẹp mà.}
大学職員: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= 本も きちんと 並べて あるし、物も 整理して 置いて あるし ・・・・・。-vn=Sách cũng được để ngăn nắp mà đồ vật cũng được sắp xếp đặt để gọn gàng….}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=整理するのが 上手なんですね。-vn=Thầy thật là giỏi sắp xếp nhỉ.}
ワット: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=昔 「上手な 整理の 方法」と いう 本を 書いた ことが あるんです 。-vn=Hồi xưa tôi đã từng viết cuốn sách tên là “Phương pháp sắo xếp hay”.}
 大学職員: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=へえ、すごいですね。-vn=Ồ, thầy thật là giỏi.}
 ワット: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=あまり 売れませんでしたけどね。-vn=Nhưng mà sách không bán chạy lắm.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=よかったら、1冊 持って 来ましょうか。-vn=Nếu được, tôi mang cho chị một quyển nhé.}
  ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
大学職員: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=おはよう ございます。-vn=Chào buổi sáng.}
ワット: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=あ、本を 持って 来るのを 忘れました。すみません。-vn=A, tôi quên mang sách cho chị rồi. Thật xin lỗi.}
大学職員: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=いいですよ。でも、回覧に はんこを 押すのを 忘れないで ください。-vn=Không sao mà. Nhưng xin thầy đừng quyên đóng dấu vào bản thông báo.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=先月も 押して ありませんでしたよ。-vn=Tháng trước thầy cũng không có đóng dấu đấy.}

Xem Video

Mẫu đàm thoại (練習C)

ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= 課長、遅れて、すみません。-vn=Tổ trưởng, tôi xin lỗi đã đến muộn.}
中村課長: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= ミラーさん、どう したんですか。-vn=Anh Miller, có chuyện gì vậy?}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=実は 来る 途中で 事故が あって、バスが 遅れて しまったんです。-vn=Thật ra là trong giữa đường đi có xảy ra tai nạn nên xe buýt mới bị trễ.}
中村課長: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=バスの 事故ですか。-vn=Tai nạn xe buýt à?}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=いいえ。交差点で トラックと 車が ぶつかって、バスが 動かなかったんです。-vn=Không phải. Ở ngã tư, xe tải và xe hơi va chạm nhau nên xe buýt không thể di chuyển được.}
中村課長: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=それは 大変でしたね。-vn=Ghê quá nhỉ.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=連絡が ないので、みんな 心配して いたんですよ。-vn=Vì cậu không liên lạc nên mọi người đã lo lắng đấy.}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=駅から 電話したかったんですが、人が たくさん 並んで いて・・・・・。-vn=Tôi đã muốn liên lạc từ nhà ga nhưng do có quá nhiều người đứng xếp hàng nên….}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=どうも すみませんでした。-vn=Tôi thành thật xin lỗi.}
中村課長: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= わかりました。-vn=Tôi hiểu rồi.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=じゃ、会議を 始めましょう。-vn=Vậy thì chúng ta bắt đầu họp đi nào.}

Xem Video

Mẫu đàm thoại (練習C)

クララ: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=先生、ハンスは 学校で どうでしょうか。-vn=Thưa cô, Hans ở trường như thế nào ạ?}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=友達が できたか どうか、心配なんですが・・・・・。-vn=Tôi lo không biết cháu nó có kết bạn được hay không….}
伊藤先生: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=大丈夫ですよ。-vn=Không sao cả đâu.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ハンス君は クラスで とても 人気が あります。-vn=Em Hans rất được yêu thích trong lớp đấy.}
クララ: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=そうですか。安心しました。-vn=Vậy à. Tôi an tâm rồi.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=勉強は どうですか。漢字が 大変だと 言って いますが、・・・・・。-vn=Việc học của cháu thì sao ạ? Cháu có nói là môn Hán tự khá vất vả,…}
伊藤先生: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=毎日 漢字の テストを して いますが、ハンス君は いい 成績ですよ。-vn=Mỗi ngày đều có bài kiểm tra Hán tự nhưng em Hans cũng có thành tích tốt đấy.}
クララ: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=そうですか。ありがとう ございます。-vn=Vậy à. Xin cảm ơn cô nhiều.}
伊藤先生: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ところで、もうすぐ 運動会ですが、お父さんも いらっしゃいますか。-vn=Nhân tiện đây, sắp sửa đến đại hội thể thao rồi, không biết bố cháu có đến dự không?}
クララ: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ええ。-vn=Có ạ.}
伊藤先生: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ハンス君が 学校で どんな 様子か、ぜひ 見て ください。-vn=Anh chị nhất định hãy đến xem em Hans ở trường như thế nào nhé.}
クララ: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=わかりました。これからも よろしく お願いします。-vn=Tôi hiểu rồi. Từ giờ cũng xin nhờ cô giúp đỡ.}

Xem Video

Mẫu đàm thoại (練習C)

ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=小川さん、ちょっと お願いが あるんですが ・・・・・。-vn=Chị Ogawa, tôi có chút việc muốn nhờ chị….}
小川幸子: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= 何ですか。-vn=Chuyện gì vậy?}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=実は きょうの 夕方 デパートから 荷物が 届く 予定なんですが、出かけなければ ならない 用事が できて しまったんです。-vn=Thật ra là hôm nay có dự định là từ cửa hàng bách hóa sẽ chuyển đồ đến vào chiều hôm nay, nhưng mà tôi lại có việc bận bắt buộc phải ra ngoài mất rồi.}
小川幸子: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=はあ。-vn=À.}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=それで 申し訳 ありませんが、預かって おいて いただけませんか。-vn=Vậy nên, thật xin lỗi nhưng mà liệu tôi có thể gởi nhờ được không ạ?}
小川幸子: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=

 ええ、いいですよ -vn=À, được chứ.}

ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=すみません。帰ったら、すぐ 取りに 来ます。-vn=Xin lỗi, sau khi về, tôi sẽ đến lấy ngay.}
小川幸子: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= わかりました。-vn=Tôi hiểu rồi.}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=よろしく お願いします。-vn=Xin nhờ chị ạ.}
  ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=あっ、小川さん。先日は 荷物を 預かって くださって、 ありがとう ございました。-vn=A, chị Ogawa. Hôm trước thật cảm ơn chị đã cho gửi đồ nhờ.}
小川幸子: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=いいえ。-vn=Không có chi đâu.}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ほんとうに 助かりました。-vn=Thật sự chị đã giúp tôi nhiều.}

Xem Video

Mẫu đàm thoại (練習C)

鈴木: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= 林さん、ボーナスは いつ 出るんですか。-vn=Cô Hayashi này, chừng nào có thưởng vậy?}
林: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=来週です。鈴木さんの会社は?-vn=Tuần sau cơ. Còn công ty anh Suzuki thì sao?}
鈴木: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=あしたです。楽しみですね。-vn=Ngày mai đấy. Tôi đang trông chờ đây.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=まず車の ローンを 払って、ゴルフセットを 買って、それから 旅行に 行って・・・・・。-vn=Trước tiên tôi sẽ trả nợ chiếc xe hơi và rồi sẽ mua một bộ golf mới, rồi sau đó sẽ đi du lich…}
小川: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=貯金は しないんですか。-vn=Anh không để dành tiền à?}
鈴木: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= 貯金ですか。僕は あまり 考えた こと、ありませんね。-vn=Để dành ư? Tôi không nghĩ đến nhiều lắm đâu.}
林: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= わたしは ロンドンへ 旅行に 行ったら、あとは 貯金します 。-vn=Tôi thì sẽ đi du lịch Luân Đôn và sau đó sẽ để dành.}
鈴木: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text= 結婚の ために、貯金するんですか。-vn=Cô để dành để kết hôn à?}
林: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=いいえ。いつか イギリスへ 留学しようと 思って いるんです。-vn=Không. Tôi dự định lúc nào đó sẽ đi du học ở Anh.}
小川: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=へえ、独身の 人は いいですね。全部 自分の ために 使えて。-vn=Ôi, người độc thân sướng nhỉ. Có thể dùng toàn bộ cho bản thân mình.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=わたしは うちの ローンを 払って、子どもの 教育の ために、貯金したら、ほとんど 残りませんよ。-vn=Tôi thì vì phải trả nợ cho gia đình, rồi phải để dành chi tiền học cho con, nên chẳng còn lại bao nhiêu.}

Xem Video

Mẫu đàm thoại (練習C)

シュミット: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=それ、何の 写真ですか。-vn=Đấy là hình gì vậy?}
渡 辺: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=お見合い写真です。-vn=Ảnh của mai mối đấy.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=お見合いの 会社から もらって 来たんです。-vn=Tôi đã nhận từ công ty mai mối đó mà.}
シュミット: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=お見合いの 会社が あるんですか。-vn=Có cả công ty mai mối sao?}
渡 辺: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ええ。会員に なると、自分の 情報や 希望が コンピューターに入れられるんです。-vn=Vâng. Khi trở thành hội viên thì có thể nhập vào máy tính thông tin hay nguyện vọng của mình.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=そして、コンピューターが 適当な 人を 選んで くれるんですよ。-vn=Và rồi, máy tính sẽ chọn cho mình người thích hợp.}
シュミット: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=へえ、おもしろそうですね。-vn=Ồ, nghe có vẻ thú vị quá.}
渡 辺: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=この 人、どう 思いますか。-vn=Người này ông thấy sao?}
シュミット: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ハンサムだし、優しそうだし、すてきな 人ですね。-vn=Vừa đẹp trai, vừa có vẻ hiền lành, đúng là một người tuyệt đấy nhỉ.}
渡 辺: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ええ。年齢も、収入も、趣味も わたしの 希望に ぴったりなんです。-vn=Vâng. Cả tuổi tác, cả thu nhập, cả sở thích cũng giống hệt như nguyện vọng của tôi đấy.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=そのうえ 名前も 同じ なんですよ。-vn=Hơn nữa, cả tên cũng giống nữa.}{zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=渡辺さんと いうんです。-vn=Tên là Watanabe.}
渡 辺: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=へえ、コンピューターは すごいですね。-vn=Ồ, máy tính tuyệt quá nhỉ.}

Xem Video

Mẫu đàm thoại (練習C)

美容師: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=いらっしゃいませ。きょうは どう なさいますか。-vn=Xin chào quý khách. Hôm nay chị muốn làm gì ạ?}
イー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=カット、お願いします。-vn=Tôi muốn cắt tóc.}
美容師: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=じゃ、シャンプーを しますから、こちらへ どうぞ。 -vn=Vậy thì sẽ gội đầu nên mời chị đi lối này.}
  ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
美容師: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=カットは どういうふうに なさいますか。-vn=Cắt thì chị muốn cắt kiểu nào đây ạ?}
イー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ショートに したいんですけど、・・・・・。-vn=Tôi muốn cắt ngắn lên nhưng mà…}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=この 写真みたいに して ください。-vn=Xin hãy cắt giống như tấm hình này đây.}
美容師: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=あ、すてきですね 。-vn=A, tuyệt quá nhỉ.}
  ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
美容師: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=前の 長さは これで よろしいでしょうか。-vn=Độ dài phía trước như vậy đã được chưa ạ?}
イー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=そうですね。もう 少し 短く して ください。-vn=Ừ nhỉ. Anh hãy cắt ngắn thêm chút nữa.}
  ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
美容師: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=どうも お疲れさまでした。いかがですか。-vn=Chị đã vất vả rồi. Chị thấy sao ạ?}
イー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=けっこうです。どうも ありがとう。-vn=Như vậy được rồi. Cảm ơn chị.}

 

Xem Video

Mẫu đàm thoại (練習C)

係員: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=皆さん、この マラソンは 健康マラソンですから、無理を しないで ください。-vn=Mọi người, cuộc thi marathon ngày hôm nay là cuộc thi marathon sức khỏe nên đừng cố gắng quá sức nhé.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=もし 気分が 悪く なったら、係員に 言って ください。-vn=Nếu cảm thấy không khỏe hãy nói cho người phụ trách nhé.}
参加者: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=はい。-vn=Vâng ạ.}
係人: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=コースを まちがえた 場合は、元の 所に 戻って 続けて ください。-vn=Trường hợp sai hành trình thì hãy quay lại chỗ cũ và tiếp tục.}
参加者: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=あのう、途中で やめたい 場合は、どうしたら いいですか。-vn=Xin lỗi, trong trường hợp muốn bỏ dở nữa chừng thì phải làm sao ạ?}
係人: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=その 場合は、近くの 係人に 名前を 言ってから、帰って ください。-vn=Trường hợp đó thì hãy nói tên mình cho người phụ trách gần đó, và sauđó hãy đi về.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=では、スタートの 時間です。 -vn=Bây giờ, cũng đã đến giờ xuất phát.}
  ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
鈴木: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ミラーさん、マラソンは どうでしたか。-vn=Miller này, cuộc thi Marathon thế nào rồi?}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=2位でした。-vn=Tôi được hạng 2.}
鈴木: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=2位だったんですか。すごいですね。-vn=Hạng 2 cơ à. Cậu giỏi quá.}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=いいえ、一生懸命 練習したのに、優秀できなくて、残念です。-vn=Không đâu, tôi đã luyện tập hết sức vậy mà vẫn không thể thắng được nên rất tiếc.}
鈴木: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=また 来年が ありますよ。-vn=Năm sau vẫn có nữa mà.}

Xem Video

Mẫu đàm thoại (練習C)

係員: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=はい、ガスサービスセンターで ございます。-vn=Vâng, trung tâm dịch vụ gas xin nghe.}
タワポン: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=あのう、ガスレンジの 調子が おかしいんですが ・・・・・。-vn=À, tình trạng bếp gas của tôi có hơi lạ…}
係人: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=どんな 具合ですか。-vn=Cụ thể như thế nào ạ?}
タワポン: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=先週 直した ばかりなのに、また 火が すぐ 消えて しまうんです。-vn=Tuần trước mới sửa xong thế mà lửa lại tắt ngay mất rồi.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=危ないので、早く 見に 来て くれませんか。-vn=Rất là nguy hiểm nên có thể nhanh đến xem không vậy?}
係人: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=わかりました。5時ごろには 行けると 思います。-vn=Tôi hiểu rồi. Khoảng 5 giờ chúng tôi có thể đến được.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ご住所と お名前を お願いします。-vn=Xin cho tôi địa chỉ và tên.}
  ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
タワポン: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=もしもし、5時ごろに ガスレンジを 見に 来て くれるはずなんですが、まだですか。-vn=A lô, đáng lẽ khoảng 5 giờ là đến kiểm tra bếp ga mà vẫn chưa tới à?}
 係人: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=すみません。どちら様でしょうか。-vn=Xin lỗi. Cho hỏi vị khách nào đấy ạ?}
 タワポン: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=タワポンと いいます。-vn=Tôi là Thawapon.}
 係人: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ちょっと お待ち ください。係人に 連絡しますから。-vn=Xin vui lòng đợi trong chốc lát. Tôi sẽ liên lạc với người phụ trách đây.}
   ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
係人: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=お待たせしました。今 そちらに 向かって いるところです。-vn=Xin lỗi đã để quý khách chờ lâu. Hiện giờ đang đến chỗ anh rồi.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=あと 10分ほど お待ち ください。-vn=Xin quý khách đợi khoảng 10 phút nữa.}

Xem Video

Mẫu đàm thoại (練習C)

渡辺: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=お先に 失礼します。-vn=Tôi xin phép về trước.}
高橋: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=あっ、渡辺さん、ちょっと 待って。僕も 帰りますから・・・・・。-vn=A, cô Watanabe, đợi tôi chút. Tôi cũng về mà…}
渡辺: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=すみません。ちょっと 急ぎますから。-vn=Xin lỗi, tôi đang vội.}
   ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
高橋: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=渡辺さん、このごろ 早く 帰りますね。-vn=Cô Watanabe, dạo này hay về sớm nhỉ.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=どうも 恋人が できたようですね。-vn=Hình như cô ấy có người yêu rồi thì phải.}
林: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=あ、知らないですか。この間 婚約したそうですよ。-vn=A, anh không biết sao. Nghe nói gần đây chị ấy mới đính hôn đấy,}
高橋: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=えっ、だれですか 、相手は。-vn=Hả, đối tượng là ai vậy?}
林: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=IMCの 鈴木さんですよ。-vn=Anh Suzuki của IMC đấy.}
高橋: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=えっ、鈴木さん?-vn=Hả, Suzuki sao?}
林: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=去年 渡辺さんの 友達の 結婚式で 知り合ったそうですよ。-vn=Nghe nói họ đã quen nhau tại đám cưới người bạn của chị Watanabe năm ngoái.}
高橋: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=そうですか。-vn=Vậy à.}
林: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ところで、高橋さんは?-vn=Nhân tiện, còn anh Takahashi thì sao?}
高橋: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=僕ですか。僕は 仕事が 恋人です。-vn=Tôi ấy à. Tôi thì công việc là người yêu đấy.}

Xem Video

Mẫu đàm thoại (練習C)

ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=課長、今 お忙しいですか。-vn=Tổ trường, bây giờ chị có bận không ạ?}
中村課長: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=いいえ。どうぞ。-vn=Không, Cậu nói đi.}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ちょっと お願いが あるんですが・・・・・。-vn=Tôi có việc muốn nhờ chị}
中村課長: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=何ですか。-vn=Chuyện gì vậy?}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=実は 来月 アメリカに いる 友達が 結婚するんです。-vn=Thật ra là tháng sau bạn tôi ở Mỹ sẽ kết hôn.}
中村課長: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=そうですか。-vn=Vậy à.}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=それで ちょっと 国に 帰らせて いただきたいんですが・・・・・。-vn=Vì vậy tôi mong chị cho phép tôi về nước một thời gian…}
中村課長: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=来月の いつですか。-vn=Khoảng thời gian nào của tháng sau?}
ミラー {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=7日から 10日間ほど 休ませて いただけませんか。両親に 会うのも 久しぶりなので・・・・・。-vn=Chị có thể cho tôi nghỉ từ ngày 7, trong vòng 10 ngày được không?Tôi cũng đã lâu không gặp bố mẹ rồi,…}
中村課長: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=えーと、来月は 20日に 営業会議が ありますね。-vn=Ừm, tháng sau có cuộc họp kinh doanh vào ngày 20.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=それまでに 帰れますか。-vn=Cậu có thể về kịp lúc đó không?}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=結婚式は 15日なので、終わったら、すぐ 帰って 来ます。-vn=Đám cưới là vào ngày 15 nên sau khi xong tôi sẽ lập tức quay về.}
中村課長: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=じゃ、かまいませんよ。ゆっくり 楽しんで 来て ください。-vn=Vậy thì không sao rồi. Cậu hãy đi chơi vui vẻ nhé.}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ありがとう ございます。-vn=Xin cảm ơn chị.}

Xem Video

Mẫu đàm thoại (練習C)

先生: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=はい、ひまわり小学校です。-vn=Vâng, trường tiểu học Himawari xin nghe.}
クララ: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=おはよう ございます。-vn=Xin chào buổi sáng.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=5年2組の ハンス・シュミットの 母ですが、伊藤先生は いらっしゃいますか。-vn=Tôi là mẹ của em Hans Schmidt học năm thứ 5 lớp 2, cho tôi hỏi cô Itou có ở đó không ạ?}
先生: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=まだなんですが・・・・・。-vn=Cô ấy vẫn chưa tới…}
クララ: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=では、伊藤先生に 伝えて いただきたいんですが・・・・・。-vn=Vậy thì tôi mong thầy chuyển lời giúp đến cô Itou…}
先生: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=はい、何でしょうか。-vn=Vâng, việc gì ạ?}
クララ: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=実は ハンスが ゆうべ 熱を 出しまして、けさも まだ 下がらないんです。-vn=Thật ra là Hans đã bị sốt tối qua và sáng nay vẫn chưa hạ sốt.}
先生: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=それは いけませんね。-vn=Như vậy thật là không tốt rồi.}
クララ: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=それで きょうは 学校を 休ませますので、先生に よろしく お伝え ください。-vn=Vì vậy, tôi đã cho nó nghỉ học ngày hôm nay, nên nhờ thầy chuyển lời giúp.}
先生: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=わかりました。どうぞ お大事に。-vn=Tôi biết rồi. Mong cháu mau khỏi bệnh.}
クララ: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=失礼いたします。-vn=Xin chào thầy ạ.}

Xem Video

Mẫu đàm thoại (練習C)

司会者: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=勝 おめでとう ございます。-vn=Xin chúc mừng chiến thắng.}
  {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=すばらしい スピーチでした。-vn=Qủa thật là một bài phát biểu tuyệt vời.}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=ありがとう ございます。-vn=Xin cảm ơn.}
司会者: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=緊張なさいましたか。-vn=Anh đã hồi hộp phải không?}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=はい、とても 緊張いたしました。-vn=Vâng, tôi đã rất hồi hộp.}
司会者: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=テレビで 放送される ことは ご存知でしたか。-vn=Anh đã có biết việc sẽ được phát sóng trên tivi chứ?}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=はい。ビデオに 撮って、アメリカの 両親にも 見せたいと 思って おります。-vn=Vâng. Tôi cũng quay video và mong cho ba mẹ ở Mỹ xem.}
司会者: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=賞金は 何に お使いに なりますか。-vn=Anh định sử dụng tiền thưởng như thế nào?}
 ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=そうですね。わたしは 動物が 好きで、子どもの ときから アフリカへ 行くのが 夢でした。-vn=À. Tôi rất thích động vật và từ nhỏ ước mơ của tôi là được đến Châu Phi.}
司会者: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=じゃ、アフリカへ 行かれますか。-vn=Vậy là anh sẽ đến Châu Phi?}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=はい。アフリカの 自然の 中で きりんや 象を 見たいと 思います。-vn=Vâng. Tôi muốn xem hươu cao cổ hay voi trong tự nhiên ở Châu Phi.}
司会者: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=子どもの ころの 夢が かなうんですね。-vn=Vậy là giấc mơ từ thuở nhỏ đã thành hiện thực rồi.}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=はい。あのう、最後に ひとこと よろしいでしょうか。-vn=Vâng. Xin lỗi, cuối cùng tôi muốn nói vài lời được chứ ạ?}
司会者: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=どうぞ。-vn=Xin mời anh.}
ミラー: {zzzzzz-name=a1-start=5-end=6-text=この スピーチ大会に 出るために、いろいろ ご協力 くださった 皆様に心から 感謝いたします。-vn=Tôi xin chân thành cảm ơn từ tận đáy lòng đến tất cả những vị đã hỗ trợ rất nhiều để tôi tham dự cuộc thi thuyết trình này.}

Xem Video

Mẫu đàm thoại (練習C)