Tên loại bài
Business Nihongo 30jikan Bài 6( phần 3 練習)
Xem bản đầy đủ
Hoàn thành:

Từ vựng

練習1

Mục từ Loại Hán Tự Âm Hán

Nghĩa

ウイルス n     Vi rút
かんせん(する) n (v) 感染(する) Cảm nhiễm Nhiễm
しんにゅうしゃいん n 新入社員 TÂN NHẬP XÃ VIÊN Nhân viên mới 
なきだす v 泣き出す KHẤP XUẤT Khóc òa lên
みあたらない v 見当たらない KIẾN ĐƯƠNG Nhìn thấy, tìm thấy

練習2
  

Mục từ Loại Hán Tự Âm Hán

Nghĩa

きそく n 規則 QUY TẮC Quy tắc, quy định
きんむじかん n 勤務時間 CẦN VỤ THỜI GIAN Thời gian đi làm
たいしょくねがい n 退職願 THOÁI CHỨC NGUYỆN Đơn xin nghỉ việc
ていしゅつ(する) n(v) 提出(する) ĐỀ XUẤT Đề xuất, đề nghị
ゆうきゅうきゅうか n 有給休暇 HỮU CẤP HƯU HẠ Ngày nghỉ phép có lương
けんこうかんり n 健康管理 KIỆN KHANG QUẢN LÝ Quản lý sức khỏe
きゅうよ n 給与 CẤP DỰ Tiền lương, tiền công
しきゅう(する) n(v) 支給(する) CHI CẤP Chi trả lương
ボ-ナス n     Tiền thưởng
きゅうりょう n 給料 CẤP LIỆU Tiền lương, tiền công

<1>  ~たら、~て…

<1>  ~たら、~て…。

BさんはAさんの質問に答えてください。
B hãy trả lời câu hỏi của A

例:

Đáp án:

A: どうしたんですか。
Sao vậy?

B: さっき熱を測ったら、38度2分あって・・・。
Mới nãy đo nhiệt độ là 38 độ 2...

A: ええ、大丈夫ですか。
Ồ, không sao chứ?

1.

 

 

A: どうしたんですか。

B: 

A: それは大変ですね。

          <<<  Đáp án  >>>

A: どうしたんですか。
Sao vậy?

B: メールを開いたら、ウイルスに感染してしまって。
Khi mở mail thì bị nhiễm virut mất rồi.

A: それは大変ですね。
Vậy là mệt nhỉ

2.

 

A: どうしたんですか。

B: 

A: すぐ先方に連絡したほうがいいですよ。

          <<<  Đáp án  >>>

A: どうしたんですか。
Sao vậy?

B: X社から届いた商品を確認したら、壊れていて。
Khi xác nhận hàng được gửi đến công ty X thì làm vỡ mất rồi.

A: すぐ先方に連絡したほうがいいですよ。
Nên liên lạc liền với đối phương đi

3.

A: どうしたんですか。

B: 

A: それは大変でしたね。

          <<<  Đáp án  >>>

A: どうしたんですか。
Sao vậy?

B: 新入社員に注意をしたら、泣き出してしまって。
Khi nhắc nhở nhân viên thì khóc òa lên.

A: それは大変でしたね。
Thế thì mệt nhỉ

4.

A: どうしたんですか。

B: 

A: えっ、それは大変ですね。

          <<<  Đáp án  >>>

A: どうしたんですか。
Sao vậy?

B: 会議室へ行ったら、準備した資料が見当たらなくて。
Khi đến phòng họp thì tài liệu đã chuẩn bị không thấy đâu

A: えっ、それは大変ですね。
Hả, thế thì mệt nhỉ.

5.

 

A: どうしたんですか。

B: 

A: それは大変ですね。

          <<<  Đáp án  >>>

A: どうしたんですか。
Sao vậy?

B: 部長のところへ行ったら、ロンドンに転勤するように言われて。
Khi đến chỗ trưởng phòng thì được bảo là hãy chuyển công tác đến Luân đôn.

A: それは大変ですね。
Thế thì mệt nhỉ

<2> 実は~んです

<2> 実は~んです

Aさんは新入社員です。
A là nhân viên mới

会社の規則がわからないので、先輩のBさんに質問します
Vì không biết quy định công ty nên hỏi đàn anh là anh B

Bさんは自分のメモを見て、___に合う形で答えてください。
B hãy nhìn bảng ghi chú của mình và trả lời với thể phù hợp

例)

Đáp án:

A: 給料は何日に支給されますか。
Lương được trả vào ngày mấy?

B: 毎月25日に支給されることになっています。
Mỗi tháng lương được quy định trả vào ngày 25

1.

A: 毎朝、何時に出勤しなければなりませんか。

B: ことになっています。

          <<<  Đáp án  >>>

A: 毎朝、何時に出勤しなければなりませんか。
Mỗi sáng phải đến làm lúc mấy giờ?

B: 毎朝、9時に出勤しなければならないことになっています。
Mỗi sáng quy định là phải đến làm lúc 9 giờ.

2.

A: ボーナスは何月にもらえますか。

B:   ことになっています。

          <<<  Đáp án  >>>

A: ボーナスは何月にもらえますか。
Tiền thưởng có thể nhận vào tháng mấy?

B: ボーナスは3月、6月、12月にもらえることになっています。
Tiền thưởng quy định là có thể nhận vào tháng 3, tháng 6 và tháng 12.

3.

A: 入社1年目の社員はどのぐらい有給が取れますか。

B:   ことになっています。

          <<<  Đáp án  >>>

A: 入社1年目の社員はどのぐらい有給がとれますか。
Nhân viên vào làm 1 năm thì có thể có bao nhiêu ngày phép hưởng lương?

B: 入社1年目の社員は11日有給が取れることになっています。
Nhân viên vào làm 1 năm được quy định là có thể có 11 ngày hưởng lương.

4.

A: 毎年、健康診断を受けなければなりませんか。

B: はい、 ことになっています。

          <<<  Đáp án  >>>

A: 毎年、健康診断を受けなければなりませんか。
Mỗi năm phải khám sức khỏe à?

B: はい、毎年、健康診断を受けなければならないことになっています。
Đúng, mỗi năm quy định phải khám sức khỏe.

5.

A: 会社を辞める時は、何日前に退職願いを出さなければなりませんか。

B:  ことになっています。

          <<<  Đáp án  >>>

A: 会社を辞める時は、何日前に退職願いを出さなければなりませんか。
Khi nghỉ làm công ty thì phải đưa đơn nghỉ việc trước bao nhiêu ngày?

B: 会社を辞める時は、退職日の30日前に退職願いを出さなければならないことになっています。
Khi nghỉ làm công ty thì quy định phải đưa đơn xin nghỉ việc trước 30 ngày của ngày nghỉ.

Quay lại

~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~

Chú ý:

Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.

Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.