Tên loại bài
Business Nihongo 30jikan Bài 5( phần 3 練習)
Xem bản đầy đủ
Hoàn thành:

Từ vựng

練習1

Mục từ Loại Hán Tự Âm Hán

Nghĩa

できあがる n     Hoàn thành, hoàn tất

練習2
  

Mục từ Loại Hán Tự Âm Hán

Nghĩa

しゅっきん(する) n(v) 出動(する) XUẤT CẦN Đi làm
にゅうりょく(する) n(v)     Nhập (dữ liệu)
トラプル n     Rắc rối
けんさ n 検査 KIỂM TRA Kiểm tra
クレーム n     Kiện, khiếu nại, phàn nàn
さぼる v     Trốn (việc, học)

<1>  ~ところです

<1>  ~ところです

BさんはAさんの質問に答えてください。
B hãy trả lời câu hỏi của A

言葉を____に合う形に変えてください
Hãy chuyển đổi thể phù hợp

例:

Đáp án:

A: 今日、X社へ行くんですか。
Hôm nay, đi đến công ty X không?

B: ええ、今から出かけるところです。
Có, bây giờ sắp sửa đi.

 

1.

 

A: X社に送る見積もりはできましたか。

B: すみません、今ところです。

          <<<  Đáp án  >>>

A: X社に送る見積もりはできましたか。
Báo giá gửi đến công ty X đã xong chưa?

B: すみません、今作っているところです。
Xin lỗi, bây giờ tôi đang làm

2.

A: 研修報告書はできあがりましたか。

B: ええ、今ところです。

          <<<  Đáp án  >>>

A: 研修報告書はできあがりましたか。
Báo cáo nghiên cứu đã hoàn thành chưa?

B: ええ、今できあがったところです。
Vâng, bây giờ vừa mới xong.

3.

A: 会議に出ないんですか。

B: いえ、今から会議室へところです。

          <<<  Đáp án  >>>

A: 会議に出ないんですか。
Chưa đi họp à?

B: いえ、今から会議室へ行くところです。
Không, bây giờ tôi sắp đi đến phòng họp.

4.

A: 資料、もう読み終わりましたか。

B: いえ、今ところです。

          <<<  Đáp án  >>>

A: 資料、もう読み終わりましたか。
Tài liệu, đã đọc xong chưa?

B: ええ、今読んでいるところです。
Vâng, bây giờ tôi đang đọc.

5.

A: X社にもう行ってきたんですか。

B: ええ、今ところです。

          <<<  Đáp án  >>>

A: X社にもう行ってきたんですか。
Đã đi đến công ty X chưa?

B: ええ、今帰ってきたところです。
Vâng, bây giờ tôi đã về tới.

<2> 実は~んです

<2> 実は~んです

BさんはAさんの質問に対して、適当な答えをa~d から選び、「~んです」の形で答えてください。
B hãy chọn câu trả lời thích hợp từ a ~ d, biến đổi thể thành "~んです" đối với câu hỏi của A

 

Đáp án:

A: あしたの土曜日も出勤ですか。
Chủ nhật ngày mai cũng đi làm à?

B: ええ、実は月曜までにデータを入力しておかなければならないんです。
Vâng, thực ra là tôi phải nhập dữ liệu xong đến thứ hai

1.

A: 何かトラブルがあったんですか。

B: ええ、実は

          <<<  Đáp án  >>>

A: 何かトラブルがあったんですか。
Có gì rắc rối à?

B: ええ、実はX社からクレームの電話がかかってきたんです。
Vâng, thật ra là có điện thoại than phiền từ công ty X.

2.

A:今日、課長に怒られていましたね。 

B: ええ、実は

          <<<  Đáp án  >>>

A: 今日、課長に怒られていましたね。
Hôm nay, bị tổ trưởng giận nhỉ.

B: ええ、実は喫茶店さぼっているところを見つかったんです。
Vâng, thật ra là đã nhìn thấy tôi đang trốn việc ở quán nước.

3.

A: 明日、休むんですか。

B: ええ、実は

          <<<  Đáp án  >>>

A: 明日、休むんですか。
Ngày mai nghỉ à?

B: ええ、実は病院へ検査に行くんです。
Vâng, thật ra là sẽ đến bệnh viện để kiểm tra.

4.

A: 朝から忙しそうですね。

B: ええ、実は

          <<<  Đáp án  >>>

A: 朝から忙しそうですね。
Từ sáng có vẻ bận nhỉ

B: ええ、実は明日までに見積書を5つ作らなければならないんです。
Vâng, thật ra là phải làm 5 bản báo giá cho đến ngày mai.

<3> ~に~てもらってください

<3> ~に~てもらってください

Bさん(上司)はAさん(部下)の話を聞いて、指示をしてください。
B (cấp trên) hãy nghe câu chuyện của A (cấp dưới) và hãy ra chỉ thị

例:

Đáp án:

A: この企画書に目を通していただけないでしょうか。
Có thể xem qua bản kế hoạch này được không ạ?

B: 今から出かけるところなので、林課長に見てもらってください。
Vì bây giờ tôi sắp ra ngoài nên hãy để tổ trưởng Hayashi xem cho.

 

1.

 

A: うちの製品について問い合わせのお電話が入っているんですが。

B: 今から会議が始まるので、

          <<<  Đáp án  >>>

A: うちの製品について問い合わせのお電話が入っているんですが。
Có điện thoại hỏi về sản phẩm mới của chúng ta

B: 今から会議が始まるので、ジョンさんに電話に出てもらってください。
Vì bây giờ cuộc họp bắt đầu nên hãy để anh John nghe điện thoại cho.

2.

 

A: この資料は英語で書かれていますが。

B: じゃ、

          <<<  Đáp án  >>>

A: この資料は英語で書かれていますが。
Tài liệu này được viết bằng tiếng Anh

B: じゃ、ジョンさんに翻訳してもらってください。
Vậy thì hãy để anh John dịch ra cho.

3.

 

A: X社の佐々木課長が見えましたが。

B: じゃ、すぐに

          <<<  Đáp án  >>>

A: X社の佐々木課長が見えましたが。
Tôi đã trông thấy ổ trưởng Sasaki của công ty X

B: じゃ、すぐに鈴木さんにお茶を応接室へ持って行ってもらってください。
Vậy thì, hãy để Suzuki mang trà đến phòng tiếp khách.

4.

 

A: シカゴのX社から製品について問い合わせのメールが来ています。

B: じゃ、すぐに

          <<<  Đáp án  >>>

A: シカゴのX社から製品について問い合わせのメールが来ています。
Có mail đến hỏi về sản phẩm từ công ty X của Chicago

B: じゃ、すぐにジョンさんに返信してもらってください。
Vậy thì hãy để anh John trả lời thư.

5.

 

A: パワーポイントの使い方がわからないんですが。

B: 高橋さんが詳しいから、

          <<<  Đáp án  >>>

A: パワーポイントの使い方がわからないんですが。
Tôi không biết cách dùng powerpoint

B: 高橋さんが詳しいから、高橋さんに教えてもらってください。
Vì Takahashi tường tận nên hãy để Takahashi dạy cho.

Quay lại

~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~

Chú ý:

Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.

Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.