Tên loại bài
Business Nihongo 30jikan Bài 4( phần 3 練習)
Xem bản đầy đủ
Hoàn thành:

Từ vựng

練習1

Mục từ Loại Hán Tự Âm Hán

Nghĩa

ちこく n 遅刻 TRÌ KHẮC Trễ
ひょうばん n 評判 BÌNH PHÁN Phán xét, nhận định
 かいりょう n 改良 CẢI LƯƠNG Chỉnh sửa, làm cho tốt hơn  
ふまん adj 不満 BẤT MÃN Bất mãn
はなしあい n 話し合い THOẠI HỢP Đối thoại, thảo luận  
 けいひ n 経費 KINH PHÍ Kinh phí, chi phí
むだ adj 無駄 VÔ ĐÀ Lãng phí
しゅっぴ n 出費 XUẤT PHÍ Chi phí chi ra          

練習2
  

Mục từ Loại Hán Tự Âm Hán

Nghĩa

みつもりしょ n 見積書 KIẾN TÍCH THƯ Báo giá
プリンター n     Máy in
せつめいしょ n 説明書 THUYẾT MINH THƯ Sách hướng dẫn
おうせつしつ n 応接室 ỨNG TIẾP THẤT Phòng tiếp khách
はっちゅうひん n 発注品 PHÁT TRÚ PHẨM Hàng đặt          
かたばん n 型番 HÌNH PHIÊN Số seri         

練習3
  

Mục từ Loại Hán Tự Âm Hán

Nghĩa

さくげん(する) n (v) 削減(する) TƯỚC GIẢM Cắt giảm
ふきゅう(する) n (v) 普及(する) PHỔ CẬP Phổ cập, phổ biến
こうりつ n 効率 HIỆU SUẤT Hiệu suất
なっとく(する) n (v) 納得(する) NẠP ĐẮC Thỏa mãn, chấp nhận
ざんぎょう n 残業 TÀN NGHIỆP tăng ca
ゆうせんじゅんい n 優先順位 ƯU TIÊN THUẬN VỊ Thứ tự ưu tiên
こうこくひ n 広告費 QUẢNG CÁO PHÍ Phí quảng cáo
だいだいてきに   大々的に ĐẠI ĐẠI ĐÍCH Một cách rộng rãi
せんでん(する) n(v) 宣伝(する) TUYÊN TRUYỀN Sự tuyên truyền
ぐたいてき adv 具体的 CỤ THỂ ĐÍCH Một cách cụ thể       
すうじ n 数字 SỐ TỰ Con số
しめす v 示す THỊ Biểu thị             

<1>  (の)必要がある

<1>  (の)必要がある

Aさん(部下)とBさん(上司)が会社の問題について話しています
A (Cấp dưới) và B (Cấp trên) đang nói chuyện về vấn đề của công ty.

BさんはAさんの話を聞いて、意見を言ってください。
B lắng nghe câu chuyện của A và hãy nêu ý kiến.

          <<<  Đáp án  >>>

A: C君、このごろ遅刻が多いですね。
Cậu C dạo này hay đi trễ nhỉ.

B: そうですね。注意する必要がありますね。
Đúng nhỉ. Cần phải nhắc nhở thôi.

          <<<  Đáp án  >>>

A: この新製品はあまり評判が良くないようですよ。
Sản phẩm mới này hình như không được đánh giá tốt nhỉ.

B: そうですか。改良の必要がありますね。
Vậy à. Cần cải thiện thôi.

          <<<  Đáp án  >>>

A: このプロジェクトに不満を持っている人が多いですよ。
Có nhiều người bất mãn với kế hoạch này đấy.

B: そうですか。話し合いの必要がありますね。
Vậy à. Cần phải thảo luận thôi.

          <<<  Đáp án  >>>

A: 最近経費が増えていますね。
Dạo gần đây kinh phí tăng lên nhỉ.

B: そうですね。無駄な出費をなくす必要がありますね。
Đúng nhỉ. Cần cắt bỏ chi phí lãng phí thôi.

<2> お/ご~いたします

<2> お/ご~いたします

BさんはAさんの話を聞いて、ていねいに答えてください。
B nghe câu chuyện của A và hãy trả lời

例:

Đáp án:

A: 先日お願いした見積書がまだ届いていないようなんですが・・・。
Báo giá tôi nhờ ngày hôm trước hình như vẫn chưa gửi đến....

B: 申し訳ございません。至急お届けいたします。
Xin lỗi. Tôi sẽ gửi ngay.

 

1.

          <<<  Đáp án  >>>

A: 会議の日にちが決まったら、知らせてください。
Sau khi ngày họp được quyết định hãy báo tôi biết nhé.

B: わかりました。すぐご連絡いたします。
Tôi hiểu rồi. Tôi sẽ liên lạc ngay.

2.

          <<<  Đáp án  >>>

A: 今日、御社からプリンターが届いたんですが、説明書が入っていないようです。
Hôm nay, máy in từ chỗ công ty anh đã chuyển đến nhưng mà hình như không có sách hướng dẫn.

B: 申し訳ございません。至急お送りいたします。
Xin lỗi. Tôi sẽ gửi ngay lập tức.

3.

          <<<  Đáp án  >>>

A: B君、受付からの連絡で、X者の吉田部長が見えたようです。
Cậu B này, từ liên lạc của tiếp tân, hình như đã thấy trưởng phòng Ishida của công ty X rồi đấy.

B: わかりました。すぐ応接室にご案内いたします。
Tôi hiểu rồi. Tôi sẽ hướng dẫn đến phòng tiếp khách ngay.

4.

          <<<  Đáp án  >>>

A: 今日御社から発注品が届いたのですが、型番が違っているようです。
Hôm nay hàng đặt từ công ty anh đã tới nhưng mà số seri khác thì phải.

B: 申し訳ございません。すぐお取替えいたします。
Xin lỗi, tôi sẽ cho đổi ngay.

<3> ~ば、~

<3> ~ば、~

AさんはBさんに言ってください。
A hãy nói với B

内容に合うものをa~ d から選び、____に合う形に変えてください
Hãy chọn trong a ~ d nội dung và biến đổi thể chia sao cho phù hợp

 

 

Đáp án:

A: このグラフを真ん中に持って来れば、見やすくなると思いますよ。
Nếu đem biểu đồ này vào chính giữa thì tôi nghĩ là sẽ trở nên dễ nhìn.

B: そうですね。
Ử nhỉ.

1.

A: ば、経費が削減できると思いますよ。

B: そうですね。

          <<<  Đáp án  >>>

A: 必要ではない残業を減らせば、経費が削減できると思いますよ。
Nếu giảm tăng ca không cần thiết thì tôi nghĩ là sẽ có thể cắt giảm chi phí đấy.

B: そうですね。
Ừ nhỉ.

2.

A: ば、普及していくと思いますよ。

B: そうですね。

          <<<  Đáp án  >>>

A: 広告費を使って大々的に宣伝すれば、普及していくと思いますよ。
Nếu sử dụng kinh phí quảng cáo tuyên truyền rộng rãi thì tôi nghĩ là sẽ phổ biến lên đấy.

B: そうですね。
Ừ nhỉ..

3.

A: ば、仕事の効率が良くなると思いますよ。

B: そうですね。

          <<<  Đáp án  >>>

A: 仕事の優先順位を決めば、仕事の効率が良くなると思いますよ。
Nếu quyết định thứ tự ưu tiên của công việc thì tôi nghĩ là hiệu suất công việc sẽ tốt hơn đấy.

B: そうですね。
Ừ nhỉ..

4.

A: ば、相手も納得すると思いますよ。

B: そうですね。

          <<<  Đáp án  >>>

A: 具体的な数字を示せば、相手も納得すると思いますよ。
Nếu hiển thị con số cụ thể thì tôi nghĩ là đối phương sẽ chấp nhận.

B: そうですね。
Ừ nhỉ..

Quay lại

~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~

Chú ý:

Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.

Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.