Tên loại bài
Business Nihongo 30jikan Bài 3( phần 3 練習)
Xem bản đầy đủ
Hoàn thành:

Từ vựng

練習1

Mục từ Loại Hán Tự Âm Hán

Nghĩa

うちあわせ n ち合わせ ĐẢ HỢP Cuộc họp, cuộc hẹn
ほうこく n 報告 BÁO CÁO Báo cáo
サンプル n     Mẫu
しょうひん n 商品 THƯƠNG PHẨM Sản phẩm
にゅうか n 入荷(する) NHẬP HÀ Nhập hàng
にちじ n 日時 NHẬT THỜI Ngày giờ

練習2
  

Mục từ Loại Hán Tự Âm Hán

Nghĩa

らいきゃく N 来客 LAI KHÁCH Khách

<1> ~たら、お/ご~いたします

<1>  ~たら、お/ご~いたします

AさんはBさんにていねいに言ってください
A hãy nói một cách lịch sự với B

Ví dụ:

A: 打ち合わせが終わりましたら、ご報告いたします。
Sau khi buổi họp kết thúc tôi sẽ thông báo

B: では、よろしく。
Vậy xin nhờ anh

          <<<  Đáp án  >>>

A: 工場からサンプルが届きましたら、すぐお送りいたします。
Sau khi mẫu được chuyển đến từ nhà máy thì tôi sẽ gửi ngay.

B: では、よろしく。
Vậy xin nhờ anh

          <<<  Đáp án  >>>

A: このメールを打ち終わりましたら、そちらをお手伝いいたします。
Sau khi đánh xong mail này thì tôi sẽ giúp ở đó.

B: では、よろしく。
Vậy xin nhờ anh

          <<<  Đáp án  >>>

A: 商品が入荷しましたら、ご連絡いたします。
Sau khi nhập thành phẩm rồi thì tôi sẽ liên lạc.

B: では、よろしく。
Vậy xin nhờ anh

          <<<  Đáp án  >>>

A: 会議の日時や場所が決まりましたら、すぐメールでお知らせいたします。
Sau khi ngày hoặc nơi họp được quyết định thì tôi sẽ thông báo bằng mail ngay.

B: では、よろしく。
Vậy xin nhờ anh

<2 > ~ただいま~中でございますが

<2 > ~ただいま~中でございますが…

川田さんは電話に出られません。
Anh Yamada không thể nghe điện thoại được.
電話を受けたBさんはAさんに言ってください。
Anh B nhận điện thoại hãy nói chuyện với A.

 

Ví dụ:

A: 恐れ入りますが、川田様はいらっしゃいますか。
Xin lỗi nhưng anh Kawada có ở đó không?

B: 申し訳ありません。川田さんはただいま外出中でございますが・・・。
Xin lỗi anh. Anh Kawada hiện giờ đang ra ngoài

          <<<  Đáp án  >>>

A: 恐れ入りますが、川田様はいらっしゃいますか。
Xin lỗi nhưng anh Kawada có ở đó không?

B: 申し訳ありません。川田さんはただいま出張中でございますが・・・。
Xin lỗi anh. Anh Kawada hiện giờ đang đi công tác

          <<<  Đáp án  >>>

A: 恐れ入りますが、川田様はいらっしゃいますか。
Xin lỗi nhưng anh Kawada có ở đó không?

B: 申し訳ありません。川田さんはただいま来客中でございますが・・・。
Xin lỗi anh. Anh Kawada hiện giờ đang tiếp khách rồi

          <<<  Đáp án  >>>

A: 恐れ入りますが、川田様はいらっしゃいますか。
Xin lỗi nhưng anh Kawada có ở đó không?

B: 申し訳ありません。川田さんはただいま打ち合わせ中でございますが・・・。
Xin lỗi anh. Anh Kawada hiện giờ đang họp rồi

          <<<  Đáp án  >>>

A: 恐れ入りますが、川田様はいらっしゃいますか。
Xin lỗi nhưng anh Kawada có ở đó không?

B: 申し訳ありません。川田さんはただいま電話中でございますが・・・。
Xin lỗi anh. Anh Kawada hiện giờ đang nghe điện thoại rồi

<3> ~ていただけますでしょうか

<3> ~ていただけますでしょうか。

AさんはBさんにていねいに頼んでください。
A hãy nhờ vả B một cách lịch sự

 

Ví Dụ:

A: 申し訳ございません。お名前をもう一度教えていただけますでしょうか。
Xin lỗi. Anh có thể nhắc lại tên một lần nữa không ạ?

B: チョンです。
Là Chon.

          <<<  Đáp án  >>>

A: 恐れ入りますが、ここにお名前を書いていただけませんか。
Xin lỗi nhưng anh có thể vui lòng viết tên vào đây không ạ?

B: はい、わかりました。
Vâng, tôi hiểu rồi.

          <<<  Đáp án  >>>

A: 申し訳ございませんが、お約束のお時間を2時から3時にしていただけますでしょうか。
Xin lỗi nhưng có thể đổi giờ cuộc hẹn từ 2 giờ sang 3 giờ không ạ?

B: わかりました。では、3時にお待ちしております。
Tôi hiểu rồi. Vậy thì 3 giờ tôi sẽ chờ.

          <<<  Đáp án  >>>

A: 恐れ入りますが、今日中に見積もりを送っていただけますでしょうか。
Xin lỗi nhưng trong hôm nay có thể gửi tôi báo giá được không ạ?

B: わかりました。
Tôi hiểu rồi.

          <<<  Đáp án  >>>

A: 申し訳ございませんが、何か書くものを貸していただけますでしょうか。
Xin lỗi nhưng có thể cho tôi mượn cái gì để viết không ạ?

B: どうぞ。
Mời anh.

Quay lại

~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~

Chú ý:

Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.

Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.