Tên loại bài
Business Nihongo 30jikan Bài 2( phần 3 練習 )
Xem bản đầy đủ
Hoàn thành:

Từ vựng

練習1

Mục từ Loại Hán Tự Âm Hán

Nghĩa

よさん n 予算 DỰ TOÁN Dự toán, ngân sách
ずいぶん adv     Khá là
だいがくいん n 大学院 ĐẠI HỌC VIỆN Cao học  
たいした adj 大した ĐẠI Quan trọng, to lớn
からだがつづく   体がつづく THỂ Sức khỏe tốt, dẻo dai (làm việc nhiều)

練習2
  

Mục từ Loại Hán Tự Âm Hán

Nghĩa

らいてん n 来店 LAI ĐIẾM Đến cửa hàng
のみや n 飲み屋 ẨM ỐC Quán rượu
きゅう adj CẤP Đột xuất, đột ngột
やちん n 家賃 GIA NHẪM Tiền thuê nhà
ねだん n 値段 TRỊ ĐOẠN Giá cả 

<1>  ~ものですね

[1] ~ものですね。

BさんはAさんの話を聞いて、返事をします。口の中から_____に合うものを選んで答えてください。
B nghe câu chuyện của A rồi trả lời. Hãy chọn từ trong khung và trả lời.

大した 例)早い お金がかかる 体がつづく 便利な

 

          <<<  Dịch  >>>

A: 日本へ来て、もう3年になります。
Tôi đến Nhật đã được 3 năm.

B: もう3年ですか。早いものですね。
Đã 3 năm rồi à? Nhanh nhỉ.

          <<<  Đáp án  >>>

A: 新製品開発のための予算は2億円だそうですよ。
Dự toán cho khai thác sản phẩm mới nghe nói là 2 trăm triệu yên đó.

B: へえ、2億円ですか。ずいぶんお金がかかるものですね。
Hả, 2 trăm triệu yên à? Quả là tốn tiền nhỉ.

          <<<  Đáp án  >>>

A: これ、ジョンさんが作った企画書ですが、なかなかよくできていますよ。
Cái này là bản kế hoạch mà anh John đã làm mà cũng đang làm khá tốt đấy.

B: ええ、大したものですね。入社してまだ1年なのに。
Ồ, quan trọng nhỉ. Dù anh ấy chỉ mới vào công ty 1 năm.

          <<<  Đáp án  >>>

A: パクさんは昼間は会社で仕事をして、夜は大学院に通っているんですよ。
Anh Park buổi sáng làm việc ở công ty rồi buổi tối còn đi học cao học đấy.

B: へえ、よく体がつづくものですね。仕事も休まないし。
Ồ, quả là sức khỏe dẻo dai nhỉ. Cũng chẳng nghỉ làm nữa mà.

          <<<  Đáp án  >>>

A: パソコンって何でもできるんですね。電話にも使えるし、買い物もできるんですね。
Máy tính thì cái gì cũng có thể làm được nhỉ. Có thể dùng điện thoại mà cũng có thể dùng mua sắm

B: ええ、便利なものですね。パソコンのない生活なん考えられませんよ。
Ừ, quả là tiện lợi nhỉ. Tôi không thể nào tưởng tượng cuộc sống mà không có máy tính.

<2 > ~が~だから

[2] ~が~だから

BさんはAさんの話を聞いて、返事をします。口の中から_____に合うものを選んで答えてください。
B nghe câu chuyện của A rồi trả lời. Hãy chọn từ trong khung và trả lời.

天気 時期 値段 場所
例)時間

          <<<  Đáp án  >>>

A: 今日は来店のお客様が少ないですね。
Hôm nay khách ít nhỉ

B: まあ、天気が天気だからね。
Ừm, vì thời tiết ấy mà.

          <<<  Đáp án  >>>

A: きのうの飲み屋、料理がまずかったね。
Quán rượu hôm qua, món ăn dở quá nhỉ

B: まあ、値段が値段だからね。
Ừ thì vì giá cả thế mà

          <<<  Đáp án  >>>

A: 急な出張なんですが、飛行機が取れなくて。
Đột ngột đi công tác nhưng mà không thể đặt được vé máy bay

B: まあ、時期が時期だからね。
Ừm, vì đúng thời điểm ấy mà.

          <<<  Đáp án  >>>

A: このアパート、家賃が安いですね。
Căn hộ này giá thuê rẻ nhỉ

B: まあ、場所が場所だからね。
Ừm, thì vì địa điểm ấy mà

Quay lại

~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~

Chú ý:

Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.

Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.