Tên loại bài
Business Nihongo 30jikan Bài 7 (Phần 4 会話 )
Xem bản đầy đủ
Hoàn thành:

会話1

知り合いに紹介してもらった人にアポイントをとる
Hẹn gặp người được người quen giới thiệu

Từ vựng

Mục từ Loại Hán Tự Âm Hán

Nghĩa

しりあい n 知り合い TRI HỢP Người quen

Bài đàm thoại

ラウン: 第一製鉄 - Sắt Daiichi

山崎: さら貿易 - Ngoại thương Sakura

受付:

さくら貿易でございます。
Ngoại thương sakura xin nghe

ブラウン:

私、第一背鉄のブラウンと申しますが、第2営業部の山崎さんいらっしゃいますか。
Tôi là Brown của sắt Daiichi, anh Yamasaki của phòng kinh doanh số 2 có ở đó không ạ?

受付:

々お待ちください。
Xin đợi một lát.

山崎:

はい、山崎です。
Vâng, Yamasaki xin nghe.

ブラウン:

初めてお電話させていただきます。
Lần đầu điện thoại cho anh.

私、ABCカンパニーの中野様のご紹介でお電話いたしました第一製鉄のブラウンと申します。
Tôi là Brown của sắt Daiichi, đã điện thoại đến qua sự giới thiệu của anh Nakano công ty ABC

山崎:

あ、第一製鉄のブラウンさんですか。
A, là anh Brown của sắt Daiichi đúng không?

中野部長から伺っていますよ。お電話お待ちしていました。
Tôi đang hỏi từ trưởng phòng Nakano.Tôi đã đợi điện thoại của anh đấy

ブラウン:

ありがとうございます。
Xin cảm ơn

実は私どもの新製品のことでぜひ一度お目にかからせていただきたいと思いまして・・・。
Thật ra tôi nhất định muốn được gặp anh một lần về chuyện sản phẩm mới của chúng tôi

山崎:

いいですよ。
Được chứ

ブラウン:

ありがとうございます。
Cảm ơn anh

では、早速ですが、来週の木曜日はいかがでしょうか。
Vậy thì có hơi gấp nhưng thứ năm tuần sau thế nào ạ?

山崎:

 はい、結構です。
Vâng, cũng được

ブラウン:

では、来週の木曜日1時に伺わせていただきま巣の出、よろしくお願いいたします。
Vậy thì xin phép anh cho đến công ty thứ năm tuần sau lúc 1 giờ.

山崎:

はい、お待ちしております。
Vâng, tôi sẽ đợi

ブラウン:

では、失礼いたします。
Vậy tôi xin phép (ngắt điện thoại)

山崎:

失礼いたします。
Chào anh (Ngắt điện thoại)

会話2

上司の都合を聞く
Hỏi sự thuận tiện của cấp trên

Từ vựng

Mục từ Loại Hán Tự Âm Hán

Nghĩa

アポ n     Cuộc hẹn
どうこう(する) n (v) 動向(する) ĐỘNG HƯỚNG Xu hướng, khuynh hướng
よていがはいる   予定が入る DỰ ĐỊNH Có kế hoạch/ dự định
じかんをとる   時間をとる THỜI GIAN Có thời gian, sắp xếp thời gian 

Bài đàm thoại

<社内で>
Trong công ty

ブラウン:

部長、ちょっとよろしいですか。
Trưởng phòng, anh có thời gian chứ ạ?

部長:

なんですか。
Có chuyện gì?

ブラウン:

来週の木曜日にさくら貿易とアポがとれましたので同行していただきたいんですが。
Tôi đã có được cuộc hẹn với ngoại thương Sakura vào thứ năm tuần sau nên tôi mong có anh đi cùng…

長:

あっ、ごめん。木曜日は急に予定が入ってしまって・・・。
A, xin lỗi. Thứ năm thì tôi đã có cuộc hẹn đột xuất rồi…

金曜日なら時間がとれるんだけど。
Nếu thứ sáu thì tôi có thời gian đấy.

ブラウン:

 それでは、金曜の午後でよろしいですか。
Vậy thì chiều thứ sáu có được không ạ?

部長:

いいですよ。
Được đấy

ブラウン:

では、先方に変更できるかどうか聞いてみます。
Vậy thì tôi sẽ hỏi xem phía bên kia có thể đổi lịch được hay không?

部長:

よろしく。
Nhờ cậu vậy
                   

会話3

訪問の日を変更する
Thay đổi ngày hẹn

Từ vựng

Mục từ Loại Hán Tự Âm Hán

Nghĩa

かって adj/ adv 勝手 THẮNG THỦ Tự tiện, tự ý, ích kỷ

Bài đàm thoại

ブラウン:第一製鉄 - Sắt Daiichi

山崎:さくら貿易 - Ngoại thương Sakura

ブラウン:

第一製鉄のブラウンでございますが、山崎さん、誠に申し訳ございません。
Tôi là Brown của sắt Daiichi, anh Yamasaki, thành thật xin lỗi

実はお約束した木曜日の件なんですが、一緒に伺わせていただく上司の都合が悪くなってしまいまして・・・。
Thật ra là về ngày thứ năm đã hẹn, vị cấp trên cùng đi lại không tiện đi rồi nên

山崎:

ああ、そうですか。
A, vậy à?

ブラウン:

それで、金曜日に変更させていただけんないでしょうか。
Vậy nên liệu có thể cho phép đổi sang thứ sáu không ạ?

山崎:

 そうですか。では、22日金曜日の1じでいいですか。
Vậy à. Vậy thì 1 giờ ngày 22 thứ sáu được chứ?

ブラウン:

けっこうです。勝手なことを申しまして、本当に申し訳ございません。
Được rồi ạ. Thành thật xin lỗi anh vì đã nói điều tự ý như thế

では、よろしくお願いいたします。
Vậy xin nhờ anh
 

Quay lại

~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~

Chú ý:

Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.

Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.