Tên loại bài
Business Nihongo 30jikan Bài 2 (Phần 4 会話)
Xem bản đầy đủ
Hoàn thành:

会話1

風で会社を休んだ時
Khi nghỉ làm do bị cảm

Từ vựng

Mục từ Loại Hán Tự Âm Hán

Nghĩa

インフルエンザ n      Bệnh cúm
おなかにくる   お腹にくる    Đau bụng
ひどいめにあう   ひどい目に合う MỤC HỢP  Gặp chuyện xui xẻo, cảm thấy khó chịu
バリバリやる        Làm một cách tích cực
たまる v      Dồn lại, tích tụ lại

Bài đàm thoại

<社内で>
Trong công ty

アラン:

主任、忙しいときに三日も休んでしまって申し訳ありませんでした。
Chủ nhiệm, tôi thật xin lỗi vì đã nghỉ đến 3 ngày khi đang lúc bận rộn.

主任 :

あ、アラン君、もういいの?
A, Alan, đã tốt chưa?

アラン:

ええ、おかげさまですっかりよくなりました。
Vâng, nhờ trời đã khỏe hẳn rồi ạ.

主任 :

今年のインフルエンザはひどいそうだね。
Bệnh cúm năm nay có vẻ tệ nhỉ.

アラン:

ええ。おなかにきちゃって、ひどい目にあいました。
Vâng. Bị đau bụng và đã cảm thấy thật khó chịu.

主任 :

そう。大変だったね。
Vậy à. Khổ nhỉ.

今日からまたがんばって。
Từ giờ hãy lại cố gắng lên

アラン:

はい。今日からまたバリバリやります。
Vâng, từ hôm nay tôi sẽ cố gắng tích cực.

仕事が山のようにたまっちゃいましたから。
Vì công việc đã chất đống như núi mất rồi.

会話2

昇進のお祝い
Chúc mừng thăng chức

Từ vựng

Mục từ Loại Hán Tự Âm Hán

Nghĩa

じき n 時期 THỜI KỲ  Thời kỳ
さっする v 察する SÁT  Đồng cảm, đồng điệu, cảm thấy
ひとつよろしくたのみます   ひとつよろしく頼みます LẠI  Nhở vả một việc

Bài đàm thoại

アラン:ABCカンパニー (Công ty ABC)

吉田 :東京商事 (Doanh nghiệp Tokyo)

アラン:
吉田さん、ごぶさたしております
Anh 吉田, lâu quá không gặp.
吉田 :

こちらこそ、ごぶさたしております
Tôi cũng vậy, lâu quá không gặp.
 

お仕事はいかがですか。
Công việc thế nào rồi?

アラン:

あ、なんとか
À, cũng được.

ところで吉田さん、部長になられたそうですね。
Nhân tiện nghe nói là anh吉田đã được lên chức trưởng phòng nhỉ.

 

ご昇進おめでとうございます。
Xin chúc mừng anh thăng chức.

吉田 :

ありがとうございます。しかし、今は時期が大変だから
Xin cảm ơn. Nhưng vì bây giờ cũng là thời điểm khó khăn nên.

アラン:

そうですね。大変な時期だとお察しします。
Đúng thế nhỉ. Tôi cũng cảm thấy đây là thời điểm khó khăn.

吉田 :

今後ともひとつよろしく頼みます。
Từ nay về sau cũng nhờ vả anh giúp đỡ nhé.

アラン:

こちらこそ、よろしくお願いいたします。
Tôi cũng mong được anh giúp đỡ.

会話3

帰国のあいさつ
Chào hỏi khi về nước

Từ vựng

Mục từ Loại Hán Tự Âm Hán

Nghĩa

まるーーねん n まるーー年 NIÊN Tròn ~ năm
きをつける   をつける KHÍ Cẩn thận, chú ý

Bài đàm thoại

アラン:

山田さん、来月フランスへ帰国することになりましたよ。
Chị Yamada này, tháng sau tôi đã được quyết định sẽ quay về Pháp đấy

いろいろお世話になりました。
Đã làm phiền chị nhiều rồi ạ.

山田:

え、もう帰国ですか。
Ô, đã về nước sao?

日本には何年になりましたか。
anh ở đây được mấy năm rồi?

アラン:

まる4年です。
Tròn 4 năm rồi.

山田:

そうですか。早いものですね。
Vậy à. Nhanh nhỉ,

また、機会があったら、東京へ来てください。
Nếu có cơ hội nữa hãy đến Tokyo nhé.

アラン:

そうですね。ぜひ、そうしたいと思っています。
Đúng nhỉ, Tôi cũng muốn như thế

山田:

じゃあ、体に気をつけてがんばってください。
Vậy thì anh hãy giữ gìn sức khỏe và cố gắng nhé.

アラン:

はい、山田さんもどうぞお元気で。
Vâng, chị Yamada cũng khỏe mạnh nhé

Quay lại

~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~

Chú ý:

Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.

Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.