Tên loại bài
Lớp Học 360_Từ Vựng_Tuần 03
Xem bản đầy đủ
Hoàn thành:

Download bài học Click vào đây

Từ Vựng Sơ Cấp

Xem Flash Luyện Nhớ Từ Vựng Download Flash Luyện Nhớ Từ Vựng

Danh sách Từ Vựng

TT Mục từ Phát Âm Hán Tự Âm Hán

Nghĩa

1 しっぱいします 失敗します THẤT BẠI thất bại, trượt
2 のります 乗ります THỪA đi, lên
3 おります 降ります GIÁNG/HÀNG xuống
4 のりかえます 乗り換えます THỪA HOÁN chuyển, đổi (tàu)
5 はじまります 始まります THỦY bắt đầu
6 つづけます 続けます TỤC tiếp tục
7 みつけます 見つけます KIẾN tìm, tìm thấy
8 おぼえます 覚えます GIÁC nhớ
9 わすれます 忘れます VONG quên
10 はらいます 払います PHẤT trả tiền
11 かけます 掛けます QUẢI treo
12 かざります 飾ります SỨC trang trí
13 ならべます 並べます TỊNH xếp thành hàng
14 あらいます 洗います TẨY rửa
15 ひきます 弾きます ĐÀN, ĐẠN chơi (nhạc cụ)
16 うたいます 歌います CA hát
17 あきます 開きます KHAI mở
18 しまります 閉まります BẾ đóng
19 きえます 消えます TIÊU tắt
20 のぼります 登ります ĐĂNG leo
21 とまります 泊まります BẠC trọ
22 そうじします 掃除します TẢO TRỪ dọn vệ sinh
23 うれます 売れます MẠI bán chạy, được bán
24 おどります 踊ります DŨNG nhảy, khiêu vũ
25 えらびます 選びます TUYỂN chọn
26 いります 要ります YẾU cần
27 しらべます 調べます ĐIỀU tìm hiểu, điều tra, xem
28 なおします 直します TRỰC sửa, chữa
29 かいます 飼います TỰ nuôi (động vật)
30 たてます 建てます KIẾN xây, xây dựng
31 はしります 走ります TẨU chạy
32 おもいます 思います nghĩ
33 いいます 言います NGÔN nói
34 たります 足ります TÚC đủ
35 みます 見ます, 診ます KIẾN, CHẨN xem, khám bệnh
36 さがします 探します,捜します THÁM、SƯU tìm, tìm kiếm
37 おくれます 遅れます TRÌ chậm, muộn
38 きます 着ます TRƯỚC mặc
39 うまれます 生まれます SINH sinh ra
40 ぼうし 帽子 MẠO TỬ
41 めがね 眼鏡 NHÃN KÍNH kính
42 かんがえます 考えます KHẢO nghĩ, suy nghĩ
43 つきます 着きます TRƯỚC đến
44 りゅうがくします 留学します LƯU HỌC du học
45 ききます 聞きます VĂN hỏi
46 まわします 回します HỒI vặn
47 ひきます 引きます DẪN kéo
48 つれていきます 連れて行きます LIÊN HÀNH dẫn đi
49 つれてきます 連れて来ます LIÊN LAI dẫn đến
50 おくります 送ります TỐNG đưa đi, đưa đến, tiễn

Bài Tập Trắc nghiệm

1)  失敗します

a. しっばいします

b. しんぱいします

c. しっぱいします

d. しんばいします

2)  回します

a. かわします 

b. まわします

c. わまします

d. わたします

3)  飼います

a. あいます

b. おいます

c. はいます

d. かいます

4)  眼鏡

a. ぬがね

b. めがね

c. めがぬ

d. ぬがめ

5)  踊ります

a. おどります

b. おこります

c. おとります

d. おごります

6)  探します

a. まがします

b. けがします

c. さがします

d. よごします

7)  調べます

a. あらべます

b. こべます

c. ほべます

d. しらべます

8)  閉まります

a. とまります

b. つまります

c. しまります

d. こまります

9)  着ます

a. つきます

b. ついます

c. あきます

d. きます

10)  診ます

a. します

b. みます

c. きます

d. やります

11)  登ります

a. のぼります

b. こぼります

c. ぼのります

d. ぼこります

12)  掃除します

a. のうじします

b. そうじします

c. おうじします

d. ほうじします

13)  直します

a. おします

b. かおします

c. なあします

d. なおします

14)  要ります

a. はいります

b. よります

c. いります

d. はります

15)  泊まります

a. つまります

b. あまります

c. ほまります

d. とまります

16)  弾きます

a. なきます

b. かきます

c. ひきます

d. ひだきます

17)  払います

a. ひろいます

b. はろいます

c. ひらいます

d. はらいます

18)  飾ります

a. がさります

b. かさります

c. かざります

d. がざります

19)  降ります

a. あふります

b. あります

c. おふります

d. おります

20)  忘れます

a. すわれます

b. われます

c. わすれます

d. すれます

21)  掛けます

a. あけます

b. あかけます

c. おかけます

d. かけます

22)  続けます

a. づつけます

b. つづけます

c. ちぢけます

d. ぢちけます

23)  並べます

a. しらべます

b. ころべます

c. こらべます

d. ならべます

24)  帽子

a. ぼし

b. ぼうし

c. ぽうし

d. ぽし

25)  送ります

a. あくります

b. かくります

c. おくります

d. こくります

 

Từ Vựng Trung Cấp

Xem Flash Luyện Nhớ Từ Vựng Download Flash Luyện Nhớ Từ Vựng

Danh sách Từ Vựng

TT Mục từ Nghe Hán tự Nghĩa
01 はな(みず)がでる 鼻(水)が出る sổ mũi
02 ためいきがでる ため息が出る thở dài
03 ためいきをつく ため息をつく thở dài
04 なみだがでる 涙が出る rơi lệ
05 なみだをながす 涙を流す khóc lóc
06 あせがでる 汗が出る ra mồ hôi
07 あせをかく 汗をかく toát mồ hôi
08 あせくさい 汗くさい toát mồ hôi
09 よだれ   nước dãi
10 せきがでる せきが出る ho
11 せきをする   ho
12 しゃっくりがでる しゃっくりが出る nấc cụt
13 しゃっくりをする   nấc cụt
14 くしゃみがでる くしゃみが出る hắt xì hơi
15 くしゃみをする   hắt xì hơi
16 あくびがでる あくびが出る ngáp
17 あくびをする   ngáp
18 げっぷがでる げっぷが出る
19 げっぷをする  
20 おならがでる おならが出る đánh rắm
21 おならをする   đánh rắm
22 たいじゅうがふえる 体重が増える lên cân
23 たいじゅうをふやす 体重を増やす làm tăng cân
24 たいじゅうがへる 体重が減る giảm cân
25 たいじゅうをへらす 体重を減らす làm giảm cân
26 ダイエットをする   ăn kiêng
27 いびきをかく   ngáy
28 あしがしびれる 足がしびれる tê chân
29 からだがふるえる 体がふるえる run rẩy
30 かたがこる 肩がこる ê ẩm vai
31 くせがつく   tật xấu
32 くせになる   tật xấu
33 ストレスがたまる   căng thẳng; bị áp lực
34 としをとる 年を取る lớn tuổi
35 つめがのびる つめが伸びる móng tay dài ra
36 ひげがはえる ひげが生える mọc râu
37 はがはえる 歯が生える mọc răng
38 かみのけがぬける 髪の毛が抜ける rụng tóc
39 はげる   rụng tóc
40 かみをそめる 髪をそめる nhuộm tóc

Bài tập

I.正しいほうにをつけなさい。

1.運動した後の体は、( __ )くさい。

a.あせ

b.なみだ

c.みず

d.よだれ

2.眠くて( __ )が出た。

a.げっぷ

}b.にきび

c.あくび

d.くしゃみ

3.風邪を引いたのか、( __ )が止まらない。

a.あくび

b.しゃっくり

c.げっぷ

d.くしゃみ

4.寒さで体が( __ )。

a.ふるえる

b.ふやす

c.へす

d.ふえる

5.長時間、畳に座っていて、足が( __ )。

a.でる

b.しびれた

c.たまる

d.のびた

6.顔の( __ )を取る手術をした。

a.つめ

b.かみ

c.くせ

d.しわ

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

1.運動した後の体は、(あせ)くさい。
Cơ thể sau khi tập luyện xong nồng mùi mồ hôi.

2.眠くて(あくび)が出た。
Ngáp vì buồn ngủ.

3.風邪を引いたのか、(くしゃみ)が止まらない。
Không biết có phải cảm hay không mà hắt xì hoài.

4.寒さで体が(ふるえる)。
Cơ thể run rẩy vì lạnh.

5.長時間、畳に座っていて、足が(しびれた)。
Ngồi chiếu tatami lâu, chân bị tê.

6.顔の(しわ)を取る手術をした。
Phẫu thuật lấy bỏ nếp nhăn trên mặt.

II.(  )にはどれが入りますか。一つ選びなさい。

7.父は寝ると、大きないびきを( __ )。

1.かく

2.出す

3.つく

4.ふやす

8.どうしていいかわからなくて、( __ )が出た。

1.せき

2.よだれ

3.ため息

4.げっぷ

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

7.父は寝ると、大きないびきを(かく)。
Mỗi lần ngủ là cha tôi lại ngáy to.

8.どうしていいかわからなくて、(ため息)が出た。
Thở dài đánh thượt vì không biết phải làm sao.

Từ Vựng Qua hình ảnh

Xem Flash Luyện Nhớ Từ Vựng Download Flash Luyện Nhớ Từ Vựng

 

TỪ VỰNG QUA HÌNH ẢNH

ほっとする
thở phào

 

 

心配がなくなり、安心するようす。
Tình trạng cảm thấy an toàn, không còn lo lắng nữa.

例:

1)茶わんを落としたが、割れなかったので、ほっとした。
Tôi thở phào vì tuy làm rớt cái chén nhưng nó đã không bị vỡ.

2)手術が成功したと聞いて、ほっとした。
Nghe tin phẫu thuật thành công, tôi đã thở phào nhẹ nhõm.

すっきりする
Sảng khoái, thoải mái

 

 

困った事やめんどうな事、よぶんなものなどがなくなり、気分がいいようす。
Tâm trạng thoải mái khi không có mấy chuyện thừa như là khó khăn hay phiền phức.

例:

1)トイレに行って、すっきりした。
Đi vệ sinh xong  thật là dễ chịu.

2)仕事が全部終わって、すっきりした。
Toàn bộ công việc đã xong hết, thật là thoải mái.

がっかりする
Thất vọng

 

 

期待していたことがだめになり、元気がなくなるようす。
Tình trang không có sức sống khi chuyện mà mình kỳ vọng không  thành.

例:

1)雨でハイキングが中止になったので、がっかりした。
Thất vọng vì  chuyền đi cắm trại đã bị hoãn do trời mưa.

2)山田さんは大学の試験に落ちて、がっかりしている。
Anh Tanaka thất vọng vì bị trượt trong kỳ thi đại học.

はっとする
Sửng sốt

 

 

意外なことにおどろくようす。また、急に気がつくようす。
Tình trạng ngạc nhiên bởi chuyện ngoài sức tưởng tượng. Thêm nữa là tình trạng đột nhiên chú ý đến.

例:

1)横から車が急に出てきたので、はっとした。
Sửng sốt vì chiếc xe hơi đột nhiên xuất hiện bên cạnh.

2)駅に着いて、さいふを忘れ来たことに、はっと気がついた。
Đến nhà ga rồi mới sửng sốt nhận ra là mình quên mang ví.

ぎょっとする
hoảng hồn, hết hồn.

 

 

急なことおどろき、おそろしさや不安を感じるようす。
Cảm giác sợ hãi hay bất an khi xảy ra chuyện bất ngờ.

例:

1)歩いていたら、へびが出てきたので、ぎょっとした。
Đang đi bộ, tôi hoảng hồn vì con rắn chui ra

2)かべに血がついていたので、ぎょっとした。
Hoảng hồn vì những vệt máu dính trên tường.

 

練習問題

1. AとBのうち、適当なほうを選びなさい。
1. Chọn đáp án đúng. A hoặc B.

①暗い夜道で、急に声をかけられて、(        )した。

a. はっと

b. すっきり

c. ぎょっと

d. がっかり

②みんな無事だと聞いて、(        )した。

a. ほっと

b. ぎょっと

c. すっきり

d. がっかり

③スキーに着いたら雪がなかったので、(        ) した。

a. ぎょっと

b. すっきり

c. がっかり

d. はっと

④教室でいねむりをしている時、名前を呼ばれて、(        )した。

a. ぎょっと

b. はっと

c. すっきり

d. がっかり

⑤前髪を切ったら、(        )した。

a. ぎょっと

b. すっきり

c. ほっと

d. がっかり

2. (   )に入れるのにもっとも適当なものを下から選びなさい。(一回ずつ使う事)
2.Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống. (Chỉ sử dụng chữ 1 lần)

[a.がっかり b. ぎょっと c. すっきり d. はっと e. ほっと]

①バスの中に忘れたかばんが見つかって(  )した。

a.     b.     c.     d.      e.

②「そんなに(   )するなよ。チャンスはまたあるさ」

a.     b.     c.     d.      e.

③(   )気がつくと、、もう1時だった。

a.     b.     c.     d.      e.

④家に中が全部かたづいて、(   )した。

a.     b.     c.     d.      e.

⑤箱を開けたら、中に変なものが入っていたので、(   )した。

a.     b.     c.     d.      e.

 

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

練習問題
Chủ đề luyện tập

1. AとBのうち、適当なほうを選びなさい。
1. Chọn đáp án đúng. A hoặc B.

①暗い夜道で、急に声をかけられて、(   ぎょっと     )した。
Trên đường phố vào ban đêm, bất chợt vang lên tiếng nói làm tôi hoảng hồn.

②みんな無事だと聞いて、(   ほっと     )した。
Tôi thở phào khi nghe nói mọi người vẫn bình an.

③スキーに着いたら雪がなかったので、(    がっかり    ) した。
Tôi đã thất vọng vì đến tới nơi trượt tuyết rồi mà lại không có tuyết.

④教室でいねむりをしている時、名前を呼ばれて、(    はっと    )した。
Tôi sửng sờ khi bị gọi tên khi đang ngủ gật trong lớp.

⑤前髪を切ったら、(    すっきり    )した。
Sau khi tỉa lại tóc trước, thấy thoải mái hẳn ra.

2. (   )に入れるのにもっとも適当なものを下から選びなさい。(一回ずつ使う事)
2.Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống. (Chỉ sử dụng chữ 1 lần)

①バスの中に忘れたかばんが見つかって( ほっと )した。
Tìm thấy được túi xách bỏ quên trên xe tôi đã thở phào nhẹ nhõm.

②「そんなに( がっかり  )するなよ。チャンスはまたあるさ」
Đừng thất vọng như vậy nữa. Cơ hội rồi lại sẽ có thôi.

③( はっと  )気がつくと、、もう1時だった。
Khi  tôi sửng sốt nhận ra thì đã 1 giờ mất rồi.

④家に中が全部かたづいて、( すっきり  )した。
Trong nhà đã được dọn dẹp gọn gảng nên thấy thoải mái hẳn.

⑤箱を開けたら、中に変なものが入っていたので、( ぎょっと  )した。
Vừa mở hộp ra tôi đã hoảng hồn vì có cái gì đó kỳ lạ bên trong hộp.

Từ & Ứng Dụng của từ

Xem Flash Luyện Nhớ Từ Vựng Download Flash Luyện Nhớ Từ Vựng

 

 

 

 

 

 

Audio

                          

TT Nghe Mục từ Hán tự Nghĩa
01 ゆめ Giấc mơ, mơước
 

きのう、こわいをみた。

「あなたの将来のは何ですか」

 

Từ Liên Quan

夢を見る(ゆめをみる):Mộng mị, nằm mơ

夢からさめる:Tỉnh dậy từ giấc mơ

夢がある/ない:Có/không có giấc mơ

夢を持つ(ゆめをもつ):Có giấc mơ, mơ mộng

夢がかなう:Giấc mơ trở thành hiện thực

夢をかなえる:Hiện thực những mơ ước

02 さんせい

賛成

賛成する

Sự tán thành, ủng hộ

Tán thành, đồng ý

 

賛成の人は手を挙げてください」

私はその{提案/意見}に{賛成だ/賛成する}。

 

Từ Liên Quan

賛成意見(さんせいいけん):Ý kiến tán thành, tán thành ý kiến

反対する(はんたいする):Phản đối, ngược lại

03 はんたい

反対

反対する

Chống, phản đối
 

ブラスの反対はマイナスだ。

彼の意見には反対だ。

提案に反対する

 

Từ Liên Quan

反対側(はんたいがわ):Phía bên kia

反対意見(はんたいいけん):Phản đối ý kiến

賛成する:Tán thành

04 そうぞう 想像(を)する Sự tưởng tượng
 

想像と現実は違う。

100年後の未来を想像する

 

Từ Liên Quan

想像がつく:Trí tưởng tượng nảy lên

想像力(そうぞうりょく):Sức tưởng tượng

05 どりょく 努力 (を)する Chí tâm, nỗ lực
  一生懸命、努力をする
 

Từ Liên Quan

努力を重ねる(どりょくをかさねる):Chồng chất những nỗ lực

努力が実る(どりょくがみのる):Sự nỗ lực đã thu được két quả

努力家(どりょくか):Người nỗ lực

06 たいよう 太陽 Mặt trời
  太陽が昇って、暖かくなった。
 

Từ Liên Quan

太陽が昇る/沈む(たいようがのぼる/しずむ):Mặt trời mọc/lặn

太陽が出る(たいようがでる):Mặt trời ló dạng, mặt trời mọc

地球(ちきゅう):Địa cầu

月(つき):Mặt trăng

星(ほし):Ngôi sao

07 ちきゅう 地球 Địa cầu
  地球の環境が悪化している。
 

Từ Liên Quan

地球温暖化(ちきゅうおんだんか):Sựấm lên của địa cầu

太陽(たいよう):Mặt trời

月(つき):Mặt trăng

星(ほし):Ngôi sao

08 おんど 温度 Nhiệt độ, độ ẩm
  温度を測る
 

Từ Liên Quan

温度が高い/低い(おんどがたかい/ひくい):Nhiệt độ cao/thấp

温度が上がる/下がる(おんどがあがる/さがる):Độ ẩm tăng/giảm

温度を上げる/下げる(おんどをあげる/さげる):Tăng/giảm độ ẩm

気温(きおん):Khí hậu

体温(たいおん):Nhiệt độ cơ thể, thân nhiệt

湿度(しつど):Độ ẩm

09 しつど 湿度 Độ ẩm
 

今年の夏は特に湿度が高い。

きょうは湿度が60%で蒸し暑い。

 

Từ Liên Quan

湿度が高い/低い(しつどがたかい/ひくい):Độ ẩm cao/thấp

湿気(しっけ):Hơi ẩm, không khí ẩm thấp

蒸し暑い(むしあつい):Oi bức, nóng nực

10 しっけ 湿気 Hơi ẩm, không khí ẩm thấp
  日本の夏は湿気が多い。
 

Từ Liên Quan

湿気が多い/少ない(しっけがおおい/すくない):Hơi ẩm nhiều, ít

湿度(しつど):Độ ẩm

除湿(を)する(じょしつ(を)する): Khử ẩm

蒸し暑い(むしあつい):Oi bức, nóng nực

11 つゆ 梅雨 Mùa mưa
  6月から7月は梅雨の時期だ。
 

Từ Liên Quan

梅雨に入る/が明ける(つゆにはいる/があける):Bước vào/cuối mùa mưa

梅雨入り/明け(つゆいり/あけ):Bước vào/cuối mùa mưa

梅雨前線(ばいうぜんせん):Trước mùa mưa

12 かび   Mốc, nấm mốc, ố, gỉ, rỉ sét
  梅雨の時期はかびがはえやすい。
 

Từ Liên Quan

かびがはえる:Mốc meo

13 だんぼう 暖房 Hệ thống sưởi, sự sưởi nóng
 

寒いので暖房をつける。

この部屋は暖房がきいていて暖かい。

 

Từ Liên Quan

暖房をつける/消す(だんぼうをつける):Bật lò sưởi

暖房を入れる(だんぼうをいれる):Bật lò sưởi

暖房を止める(だんぼうをとめる):Dừng hệ thống sưởi

暖房が効く(だんぼうがきく):Lò sưởi có hiệu quả

エアコン:Máy lạnh

ヒーター:Bếp nướng, lò nướng, lò sưởi

ストーブ:Lò sưởi

冷房(れいぼう):Phòng lạnh

クーラー:Máy lạnh, máy điều hòa, điều hoà

14 かわ Vỏ, da
 

{くだもの/やさい/動物 …} の

りんごのをむいて食べる。

 

Từ Liên Quan

皮をむく:Bóc vỏ, tróc vỏ

毛皮(けがわ):Da chưa thuộc, da lông thú

15 かん Bi đông, ca, lon
  おかしをカンに入れて保存する。
 

Từ Liên Quan

缶詰(かんづめ):Đồ hộp, đồđóng hộp, lon

缶ビール:Lon bia

ドラム缶:Phễu, cái phễu

びん:Chai, lọ, bình

瓶詰め(びんづめ):Đã đóng chai, đóng chai sẵn

ペットボトル:Chai đóng sẵn

16 がめん 画面 Màn hình, màn ảnh
  パソコンの画面をずっと見ていると、目が疲れる。
17 ばんぐみ 番組 Chương trình
 

テレビの番組を見る。

新聞の番組

 

Từ Liên Quan

テレビ番組:Chương trình tivi

ニュース番組:Kênh tin tức

歌番組(うたばんぐみ):Kênh ca nhạc

バラエティー番組:Chương tình tổng hợp

18 きじ 記事 Phóng sự, kí sự, bài viết
  この記事によると、日本に住む外国人が増えているそうだ。
 

Từ Liên Quan

新聞記事(しんぶんきじ):Bài phóng sự của báo

雑誌記事(ざっしきじ):Bài viết tạp chí

19 きんじょ 近所 Hàng xóm
 

近所の人とは仲良くしたほうがいい。

私はよく近所の公園を散歩する。

 

Từ Liên Quan

付近(ふきん):Gần, kế cận

近く(ちかく):Gần

20 けいさつ 警察 Cảnh sát
  時電車を盗まれたので、警察に届けた。
 

Từ Liên Quan

警察署(けいさつしょ):Trụ sở cảnh sát

警察官(けいさつかん):Trụ sở cảnh sát

警官(けいかん):Cảnh sát, công an

おまわりさん:Cảnh sát giao thông, người đi tuần

交番(こうばん):Đồn cảnh sát

21 はんにん 犯人 Phạm nhân, thủ phạm
 

事件の犯人

犯人を捕まえる。

22 こぜに 小銭 Tiền lẻ
  バスに乗ってから小銭がないことに気がつき、とても困った。
 

Từ Liên Quan

円玉(えんだま):Đồng xu Nhật

硬貨(こうか):Tiền kim loại, đồng tiền

札(さつ):Tiền giáy, tờ, thẻ, nhãn

細かいお金(こまかいおかね):Tiền lẻ

23 ごちそう   Chiêu đãi, khao, đãi
 

家族みんなでごちそうを食べて、祖父の誕生日を祝った。

チンさんが私たちに手作りのギョーザをごちそうしてくれた。

きのうは先輩にごちそうになった。

 

Từ Liên Quan

ごちそうになる:Được chiêu đãi

ごちそうさま:Xin cám ơn đã chiêu đãi

24 さくしゃ 作者 Tác giả
 

{小説/詩/絵/彫刻 …}の作者

「ハムレット」の作者はシィクスピアです。

 

Từ Liên Quan

筆者(ひっしゃ):Phóng viên, ký giả

著者(ちょしゃ):Tác giả, nhà văn

25 さくひん 作品 Tác phẩm
  学生の作品をロビーに展示する。
 

Từ Liên Quan

文学作品(ぶんがくさくひん):Tác phẩm văn học

芸術(げいじゅつ):Nghệ thuật

26 せいふく 制服 Chế phục, đồng phục
  日本の中学校には制服のある学校が多い。
 

Từ Liên Quan

私服(しふく):Thường phục

ユニフォーム:Đồng phục

27 せんざい 洗剤 Chất tẩy rửa, xà bông bột
  洗剤で食器を洗う。
 

Từ Liên Quan

合成洗剤(ごうせいせんざい):Thuốc tẩy tổng hợp, bột giặt tổng hợp

せっけん:Bánh xà phòng, xà bông, xà phòng

28 そこ Đáy, đế, đít
 

くつのに穴があく。

箱のが抜ける。

コップの

海のにもぐる。

あの人は心のでは何を考えているかわからない。

29 ちか 地下 Dưới đất
 

大都市は地下の開発が進んでいる。

地下2階、地上8階のビル

 

Từ Liên Quan

地下鉄(ちかてつ):Tàu điện ngầm, xe điện ngầm

地下道(ちかどう):Đường ngầm dưới mặt đất

地下街(ちかがい):Khu vực bán hàng dưới đất

地上(ちじょう):Trên mặt đất

30 てら Chùa
  に{まいる/おまいるする}
 

Từ Liên Quan

神社(じんじゃ):Đền thờ

墓(はか):Mộ

31 どうろ 道路 Con đường, đường phố
 

道路が込む。

日本では、車は道路の左側を走る。

うちの前を高速道路が走っている。

 

Từ Liên Quan

高速道路(こうそくどうろ):Đường cao tốc

道(みち):Con đường

32 さか Con dốc
  を上る。
 

Từ Liên Quan

急な坂(きゅうなさか):Dốc đứng

緩やかな坂(ゆるやかなさか):Dốc thoai thoải

坂を上る/下る(さかをのぼる/くだる):Leo lên/xuống dốc

~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ Quay lại ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~

Chú ý:

Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.

Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.