Tên loại bài
第1週_1日目(日本語総まとめN2_語彙)
Xem bản đầy đủ
Hoàn thành:

語彙

                                                                              

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mục từ Hán tự Loại Nghĩa
チラシ   n tờ rơi
びら   n tờ rơi
ちんたいアパート 賃貸アパート n căn hộ cho thuê
やちん 家賃 n tiền thuê nhà
かんりひ 管理費 n phí quản lý
むりょう 無料 adi miễn phí
ただ   adj, adv miễn phí
とほごふん 徒歩5分 n đi bộ 5 phút
さんがいだて 3階建て n nhà 3 tầng
みなみむき 南向き n hướng về phía nam
ちくじゅうねん 築10年 n xây từ 10 năm trước
じてんしゃおきば 自転車置き場 n chỗ đậu xe đạp
マンション   n chung cư
しききん 敷金 n tiền đặt cọc (sau này hoàn trả lại)
れいきん 礼金 n tiền lễ (sau này không hoàn trả lại)
1DK(ワンディーケー)   n nhà có 1 phòng ngoài bếp và chỗ ăn
2LDK(ニーエルディーケー)   n nhà có 2 phòng ngoài bếp, chỗ ăn và phòng khách
ひろびろ(と)している 広々(と)している adj, adv rộng rãi, bao la
ながめがいい   adj tầm nhìn tốt
ひあたりがいい 日当たりがいい adj có ánh sáng tốt
ひとどおりがおおい 人通りが多い adj đông người qua lại (đường xá)
いっけんや 一軒家 n nhà độc lập
いっこだて 一戸建て n nhà độc lập
ものほし 物干し n chỗ phơi quần áo
ふろば 風呂場 n nhà tắm, phòng tắm
せんめんじょ 洗面所 n chỗ rửa mặt
ひとりぐらし 一人暮らし n sống một mình
ひとりずまい 一人住まい n sống một mình
きんじょづきあい 近所付き合い n quan hệ hàng xóm
かれとつきあう 彼と付き合う v kết giao bạn trai
ともだちにつきあう 友達に付き合う v kết giao bạn bè
ひっこしのにづくりをする 引っ越しの荷造りをする v đóng gói hành lý (chuyển nhà)
かいらんばんをまわす 回覧板を回す v gửi bảng thông báo
このあたり この辺り n vùng này
このふきん この付近 n quanh đây
まんまえ 真ん前 n ngay phía trước
まうしろ 真後ろ n ngay phía sau
まんなか 真ん中 n ở ngay giữa
ななめまえ 斜め前 n đâu đó sát bên

練習

I.正しいほうに○をつけなさい。

1.私は10階( __ )のマンションに住んでいます。

a.建て

b.建ち

2.引っ越ししてから( __ )が大変になった。

a.荷造り

b.近所付き合い

3.ベランダには( __ )も付いているからよかった。

a.物干し

b.洗面所

4.友達に付き( __ )買い物に行った。

a.合って

b.回って

5.( __ )は後で返してくれることになっている。

a.礼金

b.敷金

6.近くに大学があるので、このアパートには( __ )が多い。

a.一人住まい

b.人通り

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

1.私は10階( 建て )のマンションに住んでいます。
Tôi đang sống ở chung cư 10 tầng.

2.引っ越ししてから( 近所付き合い )が大変になった。
Sau khi chuyển nhà thì việc kết giao với hàng xóm trở nên khó khăn.

3.ベランダには( 物干し )も付いているからよかった。
Ở ban công vì có cả chỗ phơi đồ nữa thật là tốt quá.

4.友達に付き( 合って )買い物に行った。
Đi mua sắm kết giao bạn bè.

5.( 敷金 )は後で返してくれることになっている。
Tiền đặt cọc sau này sẽ được trả lại.

6.近くに大学があるので、このアパートには( 一人住まい )が多い。
Vì ở gần có trường đại học nên căn hộ này trường hợp sống một mình nhiều.

II.(  )にはどれが入りますか。一つ選びなさい。

7.ベランダから見る外の( __ )は最高です。

1.辺り

2.日当たり

3.住まい

4.ながめ

8.ぼくは、教室でいつもリンさんの( __ )に座っている。

1.直後

2.直後ろ

3.真後ろ

4.真ん後ろ

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

7.ベテランから見る外の( ながめ )は最高です。
Quang cảnh bên ngoài nhìn từ ban công là tuyệt nhất.

8.ぼくは、教室でいつもリンさんの( 真後ろ )に座っている。
Tôi lúc nào cũng ngồi ngay sau anh Rin trong lớp học.

~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ Quay lại ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~

Chú ý:

Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.

Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.