Tên loại bài
第1週_2日目(日本語総まとめN3_語彙)
Xem bản đầy đủ
Hoàn thành:

語彙

絵をみておぼえましょう!

Mục từ Hán tự Loại Nghĩa
にくじゃが 肉じゃが n món thịt hầm khoai tây
ざいりょう 材料 n nguyên liệu
よにんぶん 4人分 n phần 4 người
ぎゅうにく 牛肉 n thịt bò
~グラム   suf ~ gram
ジャガイモ   n khoai tây
たまねぎ 玉ネギ n củ hành tây
ちょうみりょう 調味料 n gia vị
みず n nước
~カップ   suf ~ cốc
さけ n rượu sake của Nhật
しょうゆ   n nước tương của Nhật
さとう 砂糖 n đường (ăn)
おおさじ 大さじ n muỗng canh
~ばい ~杯 suf ~ cốc; chén
サラダゆ サラダ油 n dầu xà lách
しょうしょう 少々 adv một chút
~センチはば ~センチ幅 suf (cắt) lát ~ cm
むく 剥く v bóc; gọt
ゆうしょく 夕食 n cơm chiều; cơm tối
おかず   n thức ăn
~リットル   suf ~ lít
こさじ 小さじ n muỗng trà
ほうちょう 包丁 n dao thái thịt
まないた まな板 n cái thớt
はかり   n cái cân

 

もっとおぼえましょう!

Mục từ Hán tự Loại Nghĩa
ゆうしょく 夕食のおかず n thức ăn bữa tối
えいよう 栄養 n dinh dưỡng
バランス   n cân bằng
えいようのバランスをかんがえる 栄養のバランスを考える v suy nghĩ về cân bằng dinh dưỡng
カロリー   n lượng ca-lo
しょくひん 食品 n đồ ăn; thực phẩm
カロリーがたかいしょくひん カロリーが高い食品 n thực phẩm có lượng ca-lo cao
はかりではかる はかりで量る v cân bằng cân
しお n muối
しおをしょうしょういれる 塩を少々入れる v cho vào chút muối
n giấm
てんぷらあぶら 天ぷら油 n dầu tenpura
かわ n vỏ
かわをむく 皮をむく v gọt vỏ
ざいりょうをきざむ 材料を刻む v thái (rau, quả)
おおきめにきる 大きめに切る v cắt lớn một chút
3センチはばにきる 3センチ幅に切る v cắt miếng 3 cm
みそしる みそ汁 n súp miso (Nhật)
みそしるがぬるくなる みそ汁がぬるくなる v súp Miso âm ấm
ラップ   n túi nhựa để bao gói
ラップをかぶせる   v đậy lên; trùm lên bằng túi nhựa
ラップをかける   v đậy lên; trùm lên bằng túi nhựa
ラップでくるむ   v bao phủ bằng túi nhựa
(アルミ)ホイル   n giấy nhôm

練習

I.正しいほうに○をつけなさい。

1.( __ )入りのビールを買う。

a.1カップ

b.1リットル

2.材料を( __ )で量りましょう。

a.はかり

b.ラップ

3.栄養の( __ )を考えましょう。

a.バランス

b.カロリー

4.材料を( __ )幅に切っておきましょう。

a.1グラム

b.1センチ

5.包丁で材料の( __ )を刻む。

a.おかず

b.玉ネギ

6.次に、塩を( __ )入れてください。

a.少々

b.細かく

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

1.(1リットル)入りのビールを買う。
Mua chai bia 1 lít.

2.材料を(はかり)で量りましょう。
Chúng ta hãy cân nguyên liệu bằng cân.

3.栄養の(バランス)を考えましょう。
Chúng ta hãy suy nghĩ về cân bằng dinh dưỡng.

4.材料を(1センチ)幅に切っておきましょう。
Chúng ta hãy cắt sẵn nguyên liệu có bề rộng 1cm.

5.包丁で材料の(玉ネギ)を刻む。
Thái củ hành bằng dao.

6.次に、塩を(少々)入れてください。
Tiếp đến, hãy cho một chút muối vào.

II.(  )にはどれが入りますか。一つ選びなさい。

7.皮は入れないほうがいいので、きれいに(  )おきましょう。

1.むいて

2.切って

3.かぶせて

4.きざんで

8.肉をラップで(  )冷蔵庫にしまいましょう。

1.冷やして

2.ひねって

3.くるんで

4.量って

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

7.皮は入れないほうがいいので、きれいに(むいて)おきましょう。
Đừng nên cho vỏ vào, vì vậy chúng ta hãy gọt sạch để sẵn.

8.肉をラップで(くるんで)冷蔵庫にしまいましょう。
Chúng ta bọc thịt bằng túi nhựa rồi cho vào tủ lạnh.

~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ Quay lại ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~

Chú ý:

Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.

Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.