Tên loại bài
Bài 4 - アナウンスと親切(Phần 1: Từ vựng)aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa
Xem bản đầy đủ
Hoàn thành:

Từ vựng

Mục từ Loại Hán Tự Âm Hán

Nghĩa

てつどう   N 鉄道 THIẾT ĐẠO     Đường sắt
もんく   N 文句 VĂN CÚ Phàn nàn, than phiền, câu văn
ホーム  N     Sân ga,
しゃない N 車内 XA NỘI Trong xe
じしん N 自身 TỰ THÂN Chính mình, bản thân
こうきょう N 公共 CÔNG CỘNG Công cộng
ゆうじん N 友人 HỮU NHÂN Bạn thân
しょうひん N 商品 THƯƠNG PHẨM Sản phẩm
ブランド N     Thương hiệu, nhãn hiệu
ひんしつ  N 品質 PHẨM CHẤT Chất lượng
にんげん N 人間 NHÂN GIAN   Con người
もじ N 文字 VĂN TỰ Văn tự, chữ
わご   N 和語 HÒA NGỮ Từ tiếng Nhật
かんご N 漢語  HÁN NGỮ Từ tiếng Hán
プロ N     Chuyên nghiệp
アマチュア N     Nghiệp dư
せんしゅ N 選手 TUYỂN THỦ Vận động viên
たんご N 単語 ĐƠN NGỮ Từ vựng 
ドレス N     Áo đầm
ハンドル N     Tay lái
ひっき しけん N 筆記試験 BÚT KÝ THÍ NGHIỆM Kỳ thi viết
めんせつ  N 面接   DIỆN TIẾP     Phỏng vấn
ラグビー N     Môn bóng bầu dục
ほんぶん N 本文 BẢN VĂN   Nguyên văn
いがい Aナ   意外 Ý NGOẠI      Ngoài ý
きほんてき  Aナ 基本的 CƠ BẢN ĐÍCH Cơ bản
めいわく Aナ 迷惑 MÊ HOẶC  Làm phiền, phiền phức
めいわくする    迷惑する     
ふしんせつ Aナ 不親切 BẤT THÂN THIẾT Không tử tế
りかい する  V  理解する LÝ GIẢI Lý giải, hiểu
アナウンスする V     Phát thanh
つうきんする V 通勤する THÔNG CẦN Đi làm
たすける V 助ける TRỢ  Cứu giúp
きにいる V 気に入る KHÍ NHẬP Ưa thích
おどろく V 驚く KINH Kinh ngạc
たしかに 副詞 確かに XÁC Chính xác là, quả thật là
すっかり  副詞     hoàn toàn

Từ vựng tham khảo

Mục từ Loại Hán Tự Âm Hán

Nghĩa

たすかる V自 助かる TRỢ    Được cứu giúp
大事故だったが、一人だけ助かった。 Là một tai nạn lớn nhưng chỉ có một người được cứu.
たすける V他 助ける TRỢ Cứu giúp
困っている人を助ける。   Cứu người đang gặp nạn.
ながれる V自 流れる LƯU Chảy
川が流れている。       Sông chảy
ながす     V他  流す LƯU Làm chảy
このレバーを押して、水を流す。   Nhấn cái cần gạt này sẽ làm cho nước chảy ra.
のる  V自   乗る THỪA Lên xe
車に乗る       Lên xe
のせる   V他     乗せる THỪA  Chở
人を車に乗せる。       Chở người trên xe
なんとかなる V自     trở nên làm sao đó.
なんとかなるでしょう。       Không biết rồi sẽ trở nên làm sao!
なんとかする    V他     làm sao đó
なんとかしてください。       Xin hãy làm một cái gì đó đi.
Những từ liên quan nghề nghiệp
じゅうぎょういん N 従業員        TÒNG NGHIỆP VIÊN  Công nhân, người làm thuê  
じむいん       N 事務員        SỰ VỤ VIÊN      Nhân viên văn phòng
しょくいん  N 職員 CHỨC VIÊN   Công chức, viên chức
こっかいぎいん N 国会議員     QUỐC HỘI NGHỊ VIÊN Nghị sĩ quốc hội
かかりいん N 係員   HỆ VIÊN   Người quản lý
こうむいん N 公務員  CÔNG VỤ VIÊN Công chức, viên chức
Các loại hình Công ty
てつどうがいしゃ N 鉄道会社 THIẾT ĐẠO HỘI Xà Công ty đường sắt
こうくうがいしゃ     N 航空会社 HÀNG KHÔNG HỘI XÃ Công ty hàng không
でんりょくがいしゃ   N 電力会社 ĐIỆN LỰC HỘI XÃ Công ty điện lực
ぼうえきがいしゃ N 貿易会社   MẬU DỊCH HỘI XÃ Công ty kinh doanh, ngoại thương
りょこうがいしゃ         N 旅行会社 LỮ HÀNH HỘI XÃ Công ty du lịch
せいぞうがいしゃ  N 製造会社 CHẾ TẠO HỘI XÃ Công ty chế tạo, sản xuất
メーカー      N     nhà sản xuất
しょうしゃ     N 商社 THƯƠNG XÃ Công ty thương mại
ほうそうきょく    N 放送局   PHÓNG TỐNG CỤC Đài phát thanh
産業の名前   Tên các ngành nghề.
のうぎょう  N 農業 NÔNG NGHIỆP Nông nghiệp
ぎょぎょう  N  漁業 NGƯ NGHIỆP  Ngư nghiệp
りんぎょう  N 林業 LÂM NGHIỆP Lâm nghiệp
こうぎょう    N 工業 CÔNG NGHIỆP Công nghiệp
サービスぎょう N サービス業 NGHIỆP  Ngành dịch vụ
ハイテクさんぎょう N ハイテク産業 SẢN NGHIỆP Ngành sản xuất công nghệ cao
うちゅうさんぎょう N 宇宙産業 VŨ TRỤ SẢN NGHIỆP Ngành công nghiệp vũ trụ
シルバーさんぎょう   N シルバー産業 SẢN NGHIỆP Công nghiệp bạc

Quay lại

~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~

Chú ý:

Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.

Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.