Tên loại bài
Bài 2 - 世界のじゃんけん (Phần 1: Từ vựng)aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa
Xem bản đầy đủ
Hoàn thành:

Từ vựng

Mục từ Loại Hán Tự Âm Hán

Nghĩa

あそび    N 遊び       DU Trò chơi
おに N 鬼  QUỶ   Con quỷ
おにごっこ N 鬼ごっこ QUỶ   Trò chơi bắt quỷ (trò rượt bắt)
じゃんけん N     Oản tù tì
かくち N 各地  CÁC ĐỊA  Các nơi
ゆび N CHỈ Ngón tay
おやゆび N 親指 THÂN CHỈ Ngón cái
ひとさしゆび N 人差し指  NHÂN SAI CHỈ Ngón trỏ
なかゆび  N 中指 TRUNG CHỈ Ngón giữa
くすりゆび N 薬指 DƯỢC CHỈ Ngón áp út
こゆび N 小指 TIỂU CHỈ Ngón út
ゆびさき N 指先 CHỈ TIÊN   Đầu ngón tay  
かなづち N 金づち  KIM Cái búa
ぬの N BỐ Vải vóc
くちばし N     Mỏ chim
にぎりこぶし N 握りこぶし ÁC Nắm đấm
アリ N 蟻    Con kiến
ぞう  N 象   TƯỢNG Con voi
リーダー N     Ngườl lãnh đạo, thũ lĩnh
おとな N 大人 ĐẠI NHÂN Người lớn
せいよう  N 西洋    TÂY DƯƠNG  Tây Dương
とうよう N 東洋 ĐÔNG DƯƠNG Đông Dương
チェス N     Cờ, Cờ vua
しょうぎ N 将棋 TƯỚNG KỲ   Cờ tướng
ゲーム N     Trò chơi
タワー  N     Tháp
からだつき N 体つき THỀ Vóc dáng, dáng người
ストーリー N     Câu chuyện
ないよう N 内容 NỘI DUNG Nội dung
グラフィック N     Minh họa, Đồ họa
かんわ N 漢和 HÁN HÒA Chữ Hán trong tiếng Nhật
かいそく N 快速 KHOÁI TỐC Nhanh chóng
そっくり Aナ     Giống như đúc
しょうぶする V 勝負する   THẮNG PHỤ    Thắng thua
にる V 似る TỰ Giống, tương tự
にぎる V1 握る  ÁC Nắm
あらわす V 表す   BIỂU Biểu hiện
あう V自 合う HỢP Hợp
二人の意見が合う   Ý kiến của hai người hợp nhau.
あわせる V他 合わせる HỢP Làm cho hợp nhất
みんなの意見を合わせる。   Tổng hợp ý kiến của mọi người
手を合わせる。   Chắp tay
たおれる V自 倒れる  ĐẢO Ngã, sụp đổ
木がたおれる    cây ngã
たおす  V他 倒す    ĐẢO        Làm ngã, Làm sụp đổ
試合で相手を倒す。   Lật đổ đối phương trong trận đấu.
きまる    V自 決まる QUYẾT   Được quyết định
リーダーが決まる   Thủ lĩnh đã phát quyết định.
きめる V他 決める   QUYẾT Quyết định
予定を決める   Quyết định kế hoạch
おじぎする V お辞儀する TỪ NGHI Nghi thức chào hỏi
はなす V 放す  PHÓNG Buông tay, rời bỏ
くむ V 組む TỔ     Lắp ghép, kết hợp
くべつする V 区別する KHU BIỆT Phân biệt

Từ vựng tham khảo

Mục từ Loại Hán Tự Âm Hán

Nghĩa

(1)Bộ phận thân thể:
あたま   ĐẦU    Cái đầu
かお   NHAN Khuôn mặt
くび   THỦ Cổ
かた   肩   KIÊN Vai
せなか   背中 BỐI TRUNG Lưng
はら   PHÚC, PHỤC Bụng, lòng dạ
おなか   お腹 PHÚC, PHỤC Bụng
こし   YÊU Eo, hông
しり    尻  CỪU Mông
あし   TÚC Chân
うで   OẢN Cánh tay
はな   TỴ Mũi
あご       Cằm
ほお・ほほ    
くちびる   唇  THẦN Môi
ひたい   NGẠCH Trán
おでこ       Trán dồ
ひじ       Cùi trỏ, khuỷu tay
てくび   手首  THỦ THỦ Cổ tay
つめ   爪    Móng, vuốt
ひざ   膝    Đầu gối
あしくび   足首  TÚC THỦ Cổ chân
かかと       Gót chân
つまさき     つま先   Đầu ngón chân
(2) Tên các động vật:
うし   NGƯU Con bò
ぶた    豚  ĐỒN Con heo
うま   馬  Con ngựa
ぞう    象 TƯỢNG Con voi
とら   HỔ Cọp, hổ
ライオン       Sư tử
パンダ       Gấu trúc
きつね   HỒ Con cáo
ねずみ     Con chuột
はと   CƯU Chim bồ câu
すずめ     Chim sẻ
からす       Con quạ
むし   虫  TRÙNG Sâu bọ

Quay lại

~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~

Chú ý:

Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.

Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.