Tên loại bài
Business Nihongo 30jikan Bài 1( phần 3 練習)
Xem bản đầy đủ
Hoàn thành:

Từ vựng

練習1

Mục từ Loại Hán Tự Âm Hán

Nghĩa

けいご n 敬語  KÍNH NGỮ Kính ngữ 
しつれいですが     失礼ですが THẤT LỄ Xin phép, xin lỗi  
~しゃ    n ~社   Xà Công ty~  
ほうもん(する) n (v) 訪問(する) PHỎNG VẤN Thăm hỏi, đến thăm
しょるい   n 書類 THƯ LOẠI   Tài liệu
レポート n     Báo cáo
けんしゅうせい n 研修生   NGHIÊN TU SINH Tu nghiệp sinh
かいがい   n 海外  HẢI NGOẠI Nước ngoài 
しゅっちょう n 出張 XUẤT TRƯỜNG Đi công tác 
スケジュール n     Lịch trình, kế hoạch 
ホテルをとる v     Đặt khách sạn
しんかんせん n 新幹線 TÂN CÁN TUYẾN Tàu siêu tốc   
きかくしょ  n 企画書   KẾ HOẠCH THƯ Đề án, bản kế hoạch
ないよう n 内容 NỘI DUNG Nội dung
くわしい  adj 詳しい  TƯỜNG   Chi tiết, tường tận
しりょう  n 資料    TƯ LIỆU Tài liệu, tư liệu
ファクス  n     Fax

練習2
  

Mục từ Loại Hán Tự Âm Hán

Nghĩa

こくない n 国内  QUỐC NỘI Trong nước
いちらん   n 一覧 NHẤT LÃM Danh sách 

<1.A >  特別な形

[A] 特別な形

AさんとBさんは別の会社の社員です。丁寧に話してください
Chị A và anh B là nhân viên khác công ty. Hãy nói chuyện một cách lịch sự.

Đáp án:

A: 失礼ですが、お名前は何とおっしゃいますか。
Xin lỗi, tên của chị là gì ạ?

B: 田中とします
Tôi là Tanaka.

<<<  Đáp án  >>>

A: X社のスミス社長をご存知になりますか。
Anh có biết giám đốc Smich của công ty X không?

B: いいえ、存じていません。
Không, tôi không biết.

<<<  Đáp án  >>>

A: 何になさいますか。
Anh chọn gì vậy?

B: わたしはビールにいたします。
Tôi chọn bia.

          <<<  Đáp án  >>>

A: 明日4時ごろ会社にいらっしゃいますか。
Ngày mai khoảng 4 giờ anh có ở công ty không?

B: はい、おります。
Vâng, có.

<<<  Đáp án  >>>

A: あさって何時ごろ弊社へいらっしゃいますか。
Ngày mốt khoảng mấy giờ anh đến công ty tôi?

B: 2時ごろ訪問いたします。
Tôi sẽ đến thăm khoảng 2 giờ.

          <<<  Đáp án  >>>

A: その書類を拝見してもよろしいですか。
Tôi xem tài liệu đó được chứ?

B: どうぞご覧になってください。
Vâng, mời chị xem.

<1.B > ~(ら)れる・お~になる

[B] ~(ら)れる・お~になる

AさんとBさんは同じ会社の社員です。社長について、丁寧に話してください。
Anh A và chị B là nhân viên cùng một công ty. Hãy nói một cách lịch sự về giám đốc.

 

Đáp án:

A: 社長はもう出かけられましたか。
Giám đốc đã đi ra ngoài chưa ạ?

B: ええ、もうお出かけになりましたよ。
Vâng, Giám đốc đã đi ra ngoài mất rồi.

          <<<  Đáp án  >>>

A: 社長はもう戻られましたか。
Giám đốc đã quay lại chưa?

B: ええ、もうお戻りになりましたよ。
Vâng, đã quay lại rồi đấy.

          <<<  Đáp án  >>>

A: 社長はもうこのレポートを読まれましたか。
Giám đốc đã đọc báo cáo này chưa?

B: ええ、もうお読みになりましたよ。
Vâng, đã đọc rồi đấy.

<<<  Đáp án  >>>

A: 社長はもう研修生と会われましたか。
Giám đốc đã gặp gỡ tu nghiệp sinh chưa?

B: ええ、もうお目にかかりましたよ。
Vâng, đã gặp rồi.

          <<<  Đáp án  >>>

A: 社長はもう帰られましたか。
Giám đốc đã đi về chưa?

B: ええ、もうお帰りになりましたよ。
Vâng, đã về rồi.

          <<<  Đáp án  >>>

A: 社長はもう海外出張のスケジュールを決められましたか。
Giám đốc đã quyết định lịch công tác nước ngoài chưa?

B: ええ、もうお決めになりましたよ。
Vâng, đã quyết định rồi.

<1.C > お/ご~します

[C] お/ご~します

Bさん(部下)はAさん(上司)の話を聞いて、丁寧に答えてください。
Chị B (cấp dưới) nghe nói chuyện từ Anh A (cấp trên), Hãy đáp lại một cách kính trọng.

 

          <<<  Đáp án  >>>

A: 出張するので、ホテルをとってくれますか。
Tôi sẽ đi công tác nên đặt khách sạn giùm tôi được chứ?

B: はい、お取りします。
Vâng, tôi sẽ đặt.

          <<<  Đáp án  >>>

A: あさっての朝の新幹線の時間が知りたいんですが。
Tôi muốn biết thời gian tàu điện sáng ngày mốt.

B: はい、すぐお調べします。
Vâng, tôi sẽ tra ngay.

          <<<  Đáp án  >>>

A: う~ん、重いな。
Ừm, nặng quá.

B: わたしが半分お持ちします。
Tôi sẽ cầm một nửa.

          <<<  Đáp án  >>>

A: 企画書の内容をもう少し詳しく説明してください。
Hãy giải thích chi tiết nội dung bản kế hoạch hơn chút nữa

B: はい、ご説明します。
Vâng, tôi sẽ giải thích.

          <<<  Đáp án  >>>

A: 今、X社にいるんだけど、資料を忘れちゃって・・・。
Bây giờ tôi đang ở công ty X nhưng tôi lại quên tài liệu mất rồi....

B: すぐにそちらにファックスでお送りします。
Tôi sẽ gửi fax sang đó ngay.

<2 > ~(さ)せていただきます

<2 > ~(さ)せていただきます

BさんはAさんの会社を訪問します。BさんはAさんの話を聞いて、丁寧に答えてください。*は特別な形の敬語を使います。
Anh B viếng thăm công ty chị A. Anh B lắng nghe chị A và trả lời một cách lịch sự. Phần đánh * hãy chia kính ngữ ở hình thức đặc biệt.

          <<<  Đáp án  >>>

A: どうぞ中でお待ちください。
Xin đợi ở bên trong

B: いいえ、けっこうです。こちらで待たせていただきます。
Không, được rồi. Tôi xin phép đợi ở đây.

          <<<  Đáp án  >>>

A: このパソコンをお使いください。
Hãy dùng cái máy tính này

B: ありがとうございます。では、使わせていただきます
Xin cảm ơn. Vậy thì tôi xin phép dùng.

          <<<  Đáp án  >>>

A: うちの国内支社の一覧です。どうぞご覧ください。
Đây là danh sách các chi nhánh của chúng tôi. Xin mời xem.

B: ありがとうございます。では、拝見させていただきます。
Xin cảm ơn. Vậy thì tôi xin phép xem.

          <<<  Đáp án  >>>

A: 今日はありがとうございました。
Hôm nay xin cảm ơn nhiều

B: こちらこそありがとうございました。では、ここで失礼させていただきます。
Tôi cũng xin cảm ơn. Vậy tôi xin phép (chào) ở đây.

          <<<  Đáp án  >>>

A: 外は寒いですから、どうぞこちらでコートをお召しください。
Bên ngoài lạnh nên xin hãy mặc áo khoác ở đây.

B: ありがとうございます。では、失礼して着させていただきます。
Cảm ơn. Vậy thì tôi xin thất lễ mà mặc áo.

Quay lại

~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~

Chú ý:

Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.

Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.