Tên loại bài
Bài 2 - ほんの 気持ちです (Phần 4_Hội thoại) (Minnano Nihongo)
Xem bản đầy đủ
Hoàn thành:

Hướng dẫn

Hướng dẫn phần bài đàm thoại (会話)

Bước 1: Các bạn đọc, hiểu nội dung bài đàm thoại.

Bước 2: Tự các bạn tập đọc theo File Âm thanh.

Bước 3: Vào xem lại Video nhiều lần cho đến khi thuộc cả bài đàm thoại.

(Bài đàm thoại chỉ là một đoạn ngắn, các bạn nên học thuộc và nói trôi chảy. Khi xem Video bạn đọc theo các nhân vật trong Video đó. Việc này sẽ giúp bạn giao tiếp lưu loát về sau này.)

Hướng dẫn luyện tập với các mẫu đàm thoại (練習C)

Trong phần này có 3 mẫu hội thoại, trong một mẫu bạn luyện tập theo các bước sau:

Bước 1: Đọc được và hiểu nội dung mẫu đàm thoại.

Bước 2: Luyện tập và học thuộc mẫu đàm thoại này theo file Âm thanh.

Bước 3: Luyện tập thay thế các từ vào các vị trí trên bài đàm thoại.

Bài đàm thoại (会話)

ほんの 気持ちです
ほんの きもちですĐây là tấm lòng của tôi

山田一郎:
はい。どなたですか。
Vâng. Ai đấy ạ?
サントス:
408の サントスです。 
Tôi là Santos của phòng 408.
   ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐ ‐
サントス:

こんにちは。サントスです。
Xin chào anh. Tôi tên là Santos.

 
これから お世話に なります。
これから おせわに なります。Từ giờ mong được anh giúp đỡ.
 
どうぞ よろしく お願いします。
どうぞ よろしく おねがいします。Xin nhờ anh đấy.
山 田:
こちらこそ よろしく。
Tôi cũng vậy.
サントス:
あのう、これ、ほんの 気持ちです。
あのう、これ、ほんの きもちです。À, cái này, là tấm lòng của tôi.
山 田:
あ、どうも・・・・・・。なんですか。 
A, xin cảm ơn….Cái gì vậy ạ?
サントス:
コーヒーです。 どうぞ。 
Là cà phê đấy. Xin mời anh dùng
山 田:
どうも ありがとう ございます。 
Xin cảm ơn anh nhiều

Xem Video

Mẫu đàm thoại (練習C)

Mẫu đàm thoại 1

A:
それは 何ですか。
それは なんですか。Đó là gì vậy?
B:
(1)テープです。
Là băng cát sét.
A:
何の ①テープですか。
Băng cát sét gì vậy?
(2)英語の テープです。
(2)えいごの テープです。Băng tiếng Anh.
A:
そうですか。
Vậy à?

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)

(1) カード

(2) テレホンカード

2)

(1) ざっし

(2) じどうしゃの ざっし

3)

(1) ほん

(2) コンピューターの ほん

Mẫu đàm thoại 2

A:
この は あなたの ですか。
この かさは あなたの ですか。Cái dù này là của bạn phải không?
B:
いいえ、違います。
いいえ、ちがいます。Không, không phải.
 
シュミットさんのです。 
Là của ông Schmidt.
A:
そうですか。
Vậy à?

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)

かぎ

2)

かばん

3)

えんぴつ

Mẫu đàm thoại 3

A:
あのう、これ、ほんの 気持ちです。
あのう、これ、ほんの きもちです。Xin lỗi, cái này, là tấm lòng của tôi.
B:
どうも・・・・・。何ですか。
どうも・・・・・。なんですか。Xin cảm ơn…..Là gì vậy?
A:
コーヒーです。どうぞ。
Là cà phê. Mời bạn dùng.
B:
どうも ありがとう ございます。
Xin cảm ơn.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)

チョコレート

2)

ボールペン

3)

テレホンカード

~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ Quay lại ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~

Chú ý:

Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.

Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.