Tên loại bài
BÀI 42 - ボーナスは 何に 使いますか (Phần 3_Luyện đọc)copy
Xem bản đầy đủ
Hoàn thành:

Đọc 練習 A(Luyện tập A)

(Phần này không có âm thanh)

1. 大学に はいる ために、

一生懸命 勉強します。

  会議に でる 大阪へ 出張します。
    あんぜんの シールベルトを します。
    かぞくの おいしい 料理を 作ります。

<<<   Dịch   >>>

Để vào được đại học, tôi cố gắng hết sức học hành.

Để tham dự cuộc họp, tôi đi công tác đến Osaka.

Để an toàn thì thắt dây an toàn.

Vì gia đình nên tôi làm thức ăn ngon.

2. この 辞書は 漢字の 意味を しらべるの 役に 立ちます。
  この ファイルは 書類を            せいりするの 使います。
  この 公園は 緑が 多くて、 さんぼ いいです。
  この かばんは 軽くて、 りょこう 便利です。

<<<   Dịch   >>>

Cuốn từ điển này có ích cho việc tra cứu từ hán tự.

File này sử dụng để sắp xếp tài liệu.

Công viên này nhiều cây xanh nên tốt cho việc đi bộ.

Cái túi này nhẹ nên tiện cho việc đi du lịch.

3. パーテイーの 準備に 10にん は 必要です。
  みっか
  20まんえん

<<<   Dịch   >>>

Cần 10 người cho việc chuẩn bị bữa tiệc.

Cần 3 ngày cho việc chuẩn bị bữa tiệc.

Cần 20.000 yên cho việc chuẩn bị bữa tiệc.

4. ビデオを 修理するのに 3しゅうかん  も かかりました。
  1かげつ
  17,000えん

<<<   Dịch   >>>

Đã mất 3 tuần để chỉnh sửa video.

Đã mất 1 tháng để chỉnh sửa video.

Đã mất 17.000 yên để chỉnh sửa video.

Quay lại

~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~

Chú ý:

Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.

Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.