Tên loại bài
N2P11D05C04
Xem bản đầy đủ
Hoàn thành:

Đề

 寒さを防ぐ便利な道具であるにもかかわらず、人類は歴史のほとんどの期間を通じて、ボタンを知らずに過ごした。(中略) 日本人は帯で締めていた。古代ローマ人は確かに衣服の飾りとしてのボタンは使ったが、ボタンに穴をあけるという発想が欠けていた。また古代 (注1)中国では紐に棒を通しはしたものの、一歩進んでボタンとボタン穴を発明することはなかった。①こちらの方がより単純で便利であるのに、だ。

 ところが一三世紀に入ると、突如として (注2)北ヨーロッパでボタンより正確にはボタンとボタン穴が出現した。この、あまりにも単純かつ精巧な (注3)組み合わせがどのように発明されたのかは、謎である。科学上の、あるいは技術上の大発展があったから、というわけではない。ボタンは木や動物の角や骨で単純に作ることができるし、布に穴をあければボタン穴のできあがりだ。それでも、このきわめて単純な仕掛け (注4)を作り出すのに必要とされた発想の一大飛躍 (注5)たるや、②たいへんなものである。ボタンを留めたりはずしたりするときの、指を動かしたりひねったりする動きを言葉で説明してみてほしい。きっと、その複雑さに驚くはずだ。ボタンのもうひとつの謎は、それがいかにして見出されたか、である。だって、ボタンが徐々に発展していった様子など、とても想像できないではないか。つまり、ボタンは存在したか、しなかったかのどちらかしかないのだ。

 

(注1) 古代:古い時代

(注2) 突如として:突然に

(注3) 精巧な:細かくてよくできている

(注4) 仕掛け:何をするための装置

(注5) 飛躍:急に進歩しる

 

 「こちらの方」 とあるが、何を指しているか。

1 日本人の着物と帯

2 ボタンとボタン穴

3 衣服の飾りボタン

4 紐に棒を通すこと

 

5 「たいへんなものである。」 とあるが、なぜそういえるのか。

1 簡単で単純な技術しかない時代に発明されているから

2 科学や技術の発展によらずに考え出されたものだから

3 形は単純だが、言葉で説明しようとすると複雑だから

4 それまでなかったような動作を考える必要があるから

 

6 「とても想像できないではないか。」 とあるが、どうしてか。

1 現代の私たちにとっては存在して当たり前のものだから

2 使用する際には非常に複雑な動きをともなうものだから

3 少しずつ発展したにしてはあまりにも単純なものだから

4 古い時代のことなので、確実な記録が残っていないから

Dịch

 寒さを防ぐ便利な道具であるにもかかわらず、人類は歴史のほとんどの期間を通じて、ボタンを知らずに過ごした
Mặc dù là công cụ tiện lợi để chống rét, nhưng loài người đã sống qua một thời kì lịch sử mà không biết đến cúc áo.
(中略) 日本人は帯で締めていた。
(Lược) Người Nhật thắt kimono bằng đai.
古代ローマ人は確かに衣服の飾りとしてのボタンは使ったが、ボタンに穴をあけるという発想が欠けていた
Người La Mã cổ đại rõ ràng đã sử dụng cúc áo như là một vật trang trí cho trang phục, nhưng lại thiếu mất ý tưởng đục lỗ cho cúc áo.
また古代中国では紐に棒を通しはしたものの、一歩進んでボタンとボタン穴を発明することはなかった
Người Trung Quốc cổ đã làm được việc xuyên gậy qua sợi dây thừng, nhưng lại không có được một bước tiến phát minh ra cúc áo và lỗ cúc áo.
こちらの方がより単純で便利であるのに、だ
cái này thì lại đơn giản và tiện lợi hơn.

 ところが一三世紀に入ると、突如として北ヨーロッパでボタンより正確にはボタンとボタン穴が出現した
Tuy nhiên, vào thế kỷ 13, ở Bắc Âu bất ngờ xuất hiện cúc áo – mà chính xác là cúc áo và lỗ cúc áo.
この、あまりにも単純かつ精巧な組み合わせがどのように発明されたのかは、謎である
Sự kết hợp vô cùng đơn giản và cũng rất tinh tế này đã được phát minh như thế nào là một điều bí ẩn.
科学上の、あるいは技術上の大発展があったから、というわけではない
Không phải là do có sự phát triển lớn về mặt khoa học hay kĩ thuật gì cả.
ボタンは木や動物の角や骨で単純に作ることができるし、布に穴をあければボタン穴のできあがりだ
Cúc áo có thể làm một cách đơn giản bằng gỗ, sừng động vật, xương và nếu khoét một lỗ trên mảnh vải thì sẽ tạo thành lỗ cúc áo.
それでも、このきわめて単純な仕掛けを作り出すのに必要とされた発想の一大飛躍たるや、②たいへんなものである
Mặc dù vậy, một bước tiến lớn của ý tưởng được đánh giá là rất quan trọng đối với việc tạo ra một dụng cụ vô cùng đơn giản như thế lại là điều khó khăn.
ボタンを留めたりはずしたりするときの、指を動かしたりひねったりする動きを言葉で説明してみてほしい
Tôi muốn bạn hãy thử giải thích bằng lời việc cử động, vặn vẹo ngón tay khi cài hay cởi cúc áo.
きっと、その複雑さに驚くはずだ。
Chắn chắn rằng bạn sẽ ngạc nhiên vì sự phức tạp của nó.
ボタンのもうひとつの謎は、それがいかにして見出されたか、である
Một điều bí ẩn nữa của cúc áo là nó được tìm ra như thế nào.
だって、ボタンが徐々に発展していった様子など、とても想像できないではないか
Lý do là chẳng phải chúng ta không thể tượng tượng được cái dáng vẻ cúc áo từng bước phát triển hay sao.
つまり、ボタンは存在したか、しなかったかのどちらかしかないのだ
Nghĩa lả chỉ có thể một trong hai, cúc áo đã tồn tại hay không tồn tại mà thôi.

Từ Vựng

Từ vựng Kanji Loại Âm Hán Nghĩa
ふせぐ 防ぐ (v)  PHÒNG phòng, chống
ちゅうりゃく 中略 (n)  TRUNG LƯỢC lược bỏ
おび   (v)  ĐỚI đai
しめる 締める (v)  ĐẾ thắt, đóng
ローマじん ローマ人 (n)   người La Mã
たしかに 確かに  (adv)  XÁC chính xác
いふく 衣服 (n)  Y PHỤC y phục, trang phục
かざり 飾り (n)  SỨC trang trí
あける    (v)    đục (lỗ)
はっそう 発想  (n)  PHÁT TƯỞNG ý tưởng
かける 欠ける  (v)  KHIẾM thiếu
ひも (n)    dây
ぼう (n)  BỔNG gậy
いっぽ 一歩 (n)  NHẤT BỘ một bước
たんじゅん 単純 (a-na) ĐƠN THUẦN đơn giản
とつじょ 突如  (n)  ĐỘT NHƯ  đột nhiên
せいかく 正確 (a-na) CHÍNH XÁC chính xác
しゅつげん 出現 (v,n)  XUẤT HIỆN  xuất hiện
あまりにも       vô cùng, rất
かつ       và, hơn nữa
せいこう 精巧 (a-na)  TINH XẢO tỉ mỉ
くみあわせ 組み合わせ  (n)  TỔ HỢP sự kết hợp
なぞ   (n)  bí mật
あるいは       hoặc là, hay là
だいはってん 大発展  (n) ĐẠI PHÁT TRIỂN sự phát triển lớn
つの   (n)  GIÁC sừng
ぬの (n)  BỐ vải
きわめて   (adv)    cực kì, vô cùng
しかけ 仕掛け (n)  SỸ QUẢI dụng cụ, thiết bị
つくりだす 作り出す (v)  TÁC XUẤT làm ra
いちだい 一大 (n)  NHẤT ĐẠI rất quan trọng
ひやく 飛躍  (n) PHI DƯỢC bước nhảy vọt
とどめる 留める (v) LƯU dừng lại, giữ lại
はずす 外す (v)  NGOẠI tháo ra, cởi ra
ひねる   (v)   vặn
いかに   (adv)   làm sao, thế nào
みだす 見出す (n)  KIẾN XUẤT phát hiện, tìm ra
じょじょに 徐々に (adv) TỪ TỪ dần dần
そうぞう 想像 (n)  TƯỞNG TƯỢNG tưởng tượng

Ngữ Pháp

► V-る/V-ない/N にもかかわらず:bất kể, không liên quan.

► V-ない ずに:mà không, không

► N として(の/は/も):với tư cách là, như là

► V-る/V-た/A-い/A-な ものの:dù là

► N 上:trên quan điểm

► V-る/V-た/A-い/A-な わけではない:không nhất thiết là, không phải là

►普通形 とする/とされる:được coi là, được cho là

► N たるや:= は (diễn tả sự quan tâm/đánh giá đặc biệt của tác giả)

► V-て/V-ないで ほしい:muốn (thể hiện sự mong muốn của người nói với đối phương, người thứ ba, hoặc một sự vật nào đó)

►  普通形 はずだ:hẳn là, chắc chắn là

► ~ではないか:chẳng phải là ~ hay sao (mang nghĩa khăng định)

 

Hướng dẫn

( 4 )

「こちらの方」 とあるが、何を指しているか
“cái này” là ám chỉ cái gì?

 1 日本人の着物と帯
áo kimono và đai của người Nhật

 2 ボタンとボタン穴
cúc áo và lỗ cúc áo

 3 衣服の飾りボタン
cúc áo trang trí cho y phục

 4 紐に棒を通すこと
việc luồn dây qua gậy

 

( 5 )

「たいへんなものである。」 とあるが、なぜそういえるのか
“là điều khó khăn”, tại sao lại nói như vậy?

 

 

 1 簡単で単純な技術しかない時代に発明されているから
bởi vì được phát minh trong thời đại chỉ có kĩ thuật đơn giản
 

 

 2 科学や技術の発展によらずに考え出されたものだから
vì đó là thứ được nghĩ ra mà không dựa vào sự phát triển của khoa học và kỹ thuật

 3 形は単純だが、言葉で説明しようとすると複雑だから
vì tuy hình dáng đơn giản nhưng nếu giải thích bằng lời lại phức tạp

 4 それまでなかったような動作を考える必要があるから
vì cần phải suy nghĩ một động tác mà cho đến lúc đó thì chưa có

 

( 6 )

「とても想像できないではないか。」 とあるが、どうしてか。
Tại sao lại nói “chẳng phải là điều không thể tưởng tượng được hay sao?”

 1 現代の私たちにとっては存在して当たり前のものだから
vì với người hiện đại như chúng ta thì nó tồn tại và là một điều đương nhiên

 2 使用する際には非常に複雑な動きをともなうものだから
vì nó là thứ khi sử dụng thì phải kèm theo thao tác vô cùng phức tạp

 3 少しずつ発展したにしてはあまりにも単純なものだから
dù nó phát triển từng bước một nhưng lại là một điều vô cùng đơn giản

 4 古い時代のことなので、確実な記録が残っていないから
vì nó là chuyện của thời xưa nên không còn lại ghi chép chính xác nào