Tên loại bài
Bài 1 - はじめまして (Phần 5_Luyện nghe) (Minnano Nihongo)
Xem bản đầy đủ
Hoàn thành:

Hướng dẫn

Giới thiệu giáo trình được sử dụng

Hướng dẫn cách học

Đây là giáo trình Choukai trong bộ sách Minnano nihongo, bao gồm 50 bài, mỗi bài sẽ có 4 đến 5 bài nghe.

Các bạn chạy File mp3 đầu tiên của mỗi câu bài tập để nghe, chọn đáp án và điền vào ô trống. Sau đó luyện nghe lại với các File mp3 trong từng câu nhỏ.

Câu 1

1.   なまえは aですか、bですか。
Tên của người trong bài hội thoại là a hay là b?

(chọn đáp án đúng là a hoặc b, và điền a hoặc b vào ô trống, bấm OK để biết kết quả đúng sai)

例)Đáp án: b

a. まつだ  (b.) ますだ

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
はじめまして、ますだです。
Rất hân hạnh được làm quen. Tôi là Masuda.
B:
まつださんですね。
Là Matsuda hả.
A:
いいえ、ますだです。
Không phải, tôi là Masuda.
  Đáp án: b

1)

a. さの  b. さろ

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
はじめまして、さのです
Rất hân hạnh được làm quen. Tôi là Sano.
どうぞ よろしく。
Rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh.
B:
さろさんですか。
Bạn là Saro phải không?
A:
いいえ、さのです。
Không. Tôi là Sano.
  Đáp án: a

2)

a. すずき  b. つづき

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
こんにちは、すずきです
Xin chào. Tôi là Suzuki.
B:
ああ、すずきさんですね
À, bạn là Suzuki nhỉ.
A:
ええ。
Vâng.
  Đáp án: a

3)

a. こどう  b. ごとう

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
しつれいですが、おなまえは?
Xin lỗi, bạn tên là gì?
B:
ごとうです。
Tôi là Gotou.
A:
こどうさんですか。
Bạn là Godo phải không?
B:
いいえ、ごとうです。
Không. Tôi là Gotou.
  Đáp án: b

Câu 2

2.   くには aですか、bですか
Đất nước của người được đề cập trong bài hội thoại là a hay b?

例)Đáp án: a

ワン  a.) ちゅうごく  b. かんこく

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
はじめまして、ワンです
Rất hân hạnh được làm quen. Tôi là Wang.
ちゅうごくから きました
Đến từ Trung Quốc
どうぞよろしく
Rất vui được làm quen với anh.
B:
はじめまして、たなかです
Rất hân hạnh được làm quen. Tôi là Tanaka.
どうぞよろしく
Rất vui được làm quen với bạn.
  Đáp án: a

1)

セン  a. インド  b. インドネシア

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
みなさん、こちらは センさんです
Chào các bạn, đây là bạn Sen.
B:
はじめまして、センです
Rất hân hạnh được làm quen. Tôi là Sen.
インドから きました
Tôi đến từ Ấn Độ.
どうぞよろしくおねがいします
Rất mong nhận được sự giúp đỡ của các bạn.
  Đáp án: a

2)

ジャン  a. ブラジル  b. フランス

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
さとうさん。こんばんは
Bạn Sato. Xin chào.
B:
あっ、やまださん
A, chào bạn Yamada.
A:
さとうさん、こちらは ジャンさんです
Bạn Sato, đây là bạn Jan.
C:
ジャンです
Tôi là Jan.
フランスから きました
Đến từ Pháp.
どうぞよろしく
Rất vui được làm quen với bạn.
B:
さとうです
Tôi là Sato.
よろしくおねがいします
Rất vui được làm quen với bạn.
  Đáp án: b

3)

コール  a. インド  b. ドイツ

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
はじめまして、コールです
Rất hân hạnh được làm quen. Tôi là Koll.
B:
コーンさんですか
Bạn là Công phải không?
A:
いいえ、コールです
Không. Tôi là Koll.
ドイツから きました
Đến từ Đức.
B:
わたしは やまだです
Tôi là Yamada.
よろしくおねがいします
Rất vui được làm quen với anh.
  Đáp án: b

Câu 3

3.   おんなの ひとの しごとは aですか、bですか
Công việc của người nữ trong bài hội thoại là hình a hay hình b?

例:

Đáp án a

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
はじめまして、ワットです。
Rất hân hạnh được làm quen. Tôi là Watt.
イギリスから きました
Đến từ Anh Quốc.
B:
はじめまして、こばやしです
Rất hân hạnh được làm quen. Tôi là Kobayashi.
A:
わたしは さくらだいがくの きょうしです
Tôi là giáo viên Trường Đại Học Sakura.
B:
あ、わたしも きょうしです。
Vậy à, tôi cũng là giáo viên.
ふじだいがくです。
Trường Đại Học Fuji.
どうぞよろしく
Rất vui khi được làm quen với bạn.
  Đáp án: a

1)

Đáp án 

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
はじめまして、ワンです。
Rất hân hạnh được làm quen. Tôi là Wang.
B:
はじめまして、ごとうです。
Rất hân hạnh được làm quen. Tôi là Goto.
A:
ごとうさんは せんせいですか。
Bạn Goto là giáo viên phải không?
B:
いいえ、いしゃです
Không, tôi là bác sỹ.
A:
ああ、わたしも いしゃです。
Vậy à. Tôi cũng là bác sỹ.
  Đáp án: a

2)

Đáp án 

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
あのう、シュミットさんですか。
Um….., Anh là Schmidt phải không?
B:
はい、シュミットです
Vâng, tôi là Schmidt.
ドイツから きました。
Đến từ Đức
A:
わたしは やまだです。ぎんこういんです。
Tôi là Yamada. Là nhân viên Ngân Hàng.
B:
わたしは エンジニアです。
Tôi là Kỹ Sư.
どうぞよろしく。
Rất vui được làm quen với anh.
  Đáp án: b

3)

Đáp án 

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
しつれいですが、おなまえは?
Xin lỗi, bạn tên là gì?
B:
ミラーです。
Tôi là Miller.
アメリカから きました
Đến từ Mỹ.
A:
わたしは はやしです
Tôi là Hayashi.
ミラーさんは かいしゃいんですか
Anh Miller là nhân viên phải không ạ?
B:
はい、IMCのしゃいんです
Vâng, tôi là nhân viên Công ty IMC.
どうぞ よろしくおねがいします
Rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh.
A:
わたしも かいしゃいんです
Tôi cũng là nhân viên.
パワーでんきのしゃいんです
Nhân viên công ty Điện Lực Năng Lượng.
どうぞ よろしく
Rất vui được làm quen với anh.
  Đáp án: b

Câu 4

4.   なんさいですか
Người trong bài hội thoại mấy tuổi?

例)

ミラー   28  さい

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
ミラーさん、しつれいですが、おいくつですか
Anh Miller, xin lỗi, anh bao nhiêu tuổi?
B:
28さいです
Tôi 28 tuổi.
A:
そうですか。わたしも 28です
Vậy à. Tôi cũng 28 tuổi.
  Đáp án: 28

1)

ますだ   さい

(ghi số tuổi bạn nghe được vào ô trống, bấm OK để biết kết quả đúng sai)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
あのかたは どなたですか
Ông đó là ai vậy?
B:
ますださんです
Là ông Masuda.
こうべびょういんの いしゃです
Bác sỹ bệnh viện Kobe.
A:
おいくつですか。
Ông ấy bao nhiêu tuổi?
B:
えーと、…71歳です
Um…., 71 tuổi
  Đáp án: 71

2)

ななこ   さい

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
ななこちゃんですか
Em là Nanako phải không?
B:
はい
Dạ.
A:
ななこちゃんは なんさいですか
Em Nanako bao nhiêu tuổi?
B:
わたしは 8さいです
Em 8 tuổi.
  Đáp án: 8

3)

ケリー   さい

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
あのかたは?
Người đó là ai?
B:
ケリーさんです
Là bạn Keri.
A:
あのう、おいくつですか
Bạn đó bao nhiêu tuổi?
B:
ケリーさんは、えーと、26です
Bạn Keri, um…, 26 tuổi.
A:
そうですか。
Vậy à.
  Đáp án: 26

~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ Quay lại ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~

Chú ý:

Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.

Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.