Tên loại bài
Choukai(これで大丈夫)_N2&N3_絵のある問題_P1
Xem bản đầy đủ
Hoàn thành:

絵のある問題 C.1

1番

1

2 3 4

 

Click here: <<<  スクリプト  >>>

田中さんはどの人ですか

男の人と女の人が話しています。田中さんはどの人ですか。

男:あの、田中さんってどの人ですか。

女:ああ、あそこで4、5人の人が話してるでしょ。その中にワイングラスを持った女人がいますね。その隣の男性ですよ、口ひげのある。

男:ああ、あの鼻の下にひげのある人ですか。

田中さんはどの人ですか。

 

Anh Tanaka là người nào?

Người đàn ông và người phụ nữ đang nói chuyện. Anh Tanaka là người nào?

M: À, anh Tanaka là người nào ấy nhỉ?

F: À à, chỗ kia có 4, 5 người đang nói chuyện đấy. Trong số đó có một người phụ nữ đang cầm ly rượu đấy. Người đàn ông đứng bên cạnh, có râu ấy.

M: À, người có râu bên dười mũi đúng không.

Anh Tanaka là người nào?

Click here: <<<  正答・解説  >>>

正解 4 

キーワード

ワイングラスを持った女の人がいますね。

その隣の男性ですよ。口ひげのある。

解説

口ひげのある。=口の上、鼻の下にひげがある。

C.2

2番

1

2 3 4

 

Click here: <<<  スクリプト  >>>

息子がかいた絵

男の人と女の人が話しています。女の人の息子がかいた絵はどれですか。

女:息子が幼稚園でかいてきたんだけど、これが私の顔だって。

男:ふーん、下の大きい四角、それは何。

女:これはね、マスクのつもりなのよ。

男:じゃ、この三角は。

女:これはめがねなの、本当は丸いんだけどね。髪のリボンがかわいいでしょ。

女の人の息子がかいた絵はどれですか。

Bức tranh mà con trai đã vẽ

Người đàn ông và người phụ nữ đang nói chuyện. Bức tranh mà con trai của người phụ nữ đã vẽ là cái nào?

F: Cái này con trai tôi vẽ ở trường mẫu giáo đấy, nghe nói là cái mặt của tôi.

M: Phù, cái hình tứ giác to nằm bên dưới là cái gì vậy?

F: Cái này hả, định là cái khẩu trang đấy.

M: Vậy thì cái tam giác này là.

F: Cái này là mắt kính đấy, thiệt ra thì là hình tròn nhưng mà...Còn cái nơ cột tóc dễ thương hén.

 

Bức tranh mà con trai của người phụ nữ đã vẽ là cái nào?

Click here: <<<  正答・解説  >>>

正解 4

キーワード

下の大きい四角、

この三角は。

本当は丸いんだけどね。

C.3

3番

1

2 3 4

 

Click here: <<<  スクリプト  >>>

先輩はどの人

男の人と女の人が話しています。男の人の先輩はどの人ですか。

女:どうしたの、心配そうな顔して。

男:うん、今から先輩の会社を訪問するんだけど、分かるかなあ、先輩には一度も会った事がないんだ。

女:どんな人か聞いてないの。

男:顔は、細長くて額が広い・・・。とにかく額が広いから目立つらしんだけど。

男の人の先輩はどの人ですか。

Đàn anh là người nào?

Người đàn ông và người phụ nữ đang nói chuyện. Đàn anh của người đàn ông là người nào?

Phụ nữ: Chuyện gì vậy, mặt trông có vẻ lo lắng.

Đàn ông: Ừ, giờ đi thăm công ty của đàn anh đấy, chắc hiểu chứ gì, chưa từng gặp đàn anh dù chỉ một lần.

Phụ nữ: Người như thế nào, không hỏi à?

Đàn ông: Mặt thì thon dài, trán rộng...Dù sao thì vì trán rộng nên chắc cũng nổi bật dễ nhận biết.

Đàn anh của người đàn ông là người nào?

Click here: <<<  正答・解説  >>>

正解 1

キーワード

顔は細長くて額が広い・・・。

額が広いから目立つらしんだけど。

解説

先輩<=>後輩

C.4

4番

1

2 3 4

 

Click here: <<<  スクリプト  >>>

 Shall we dance? (シャル・ウィ・ダンス)

男の人と女の人がダンスを習っています。男の人はこれからどうしますか。

コーチ:はい、いいですよ、音楽が始まったら、男性は右足から一方前に出て、そう、背中をしっかり伸ばして。

男の人はこれからどうしますか。

Shall we dance?

Người đàn ông và người phụ nữ đang học nhảy. Người đàn ông thì từ giờ sẽ làm gì?

Huấn luyện viên: Vâng, đúng rồi đấy, sau khi nhạc bắt đầu thì người nam đưa chân phải lên trước một bước, đúng rồi, lưng vươn dài ra.

Người đàn ông thì từ giờ sẽ làm gì?

Click here: <<<  正答・解説  >>>

正解 2

キーワード

男性は右足から一方前に出て、

背中をしっかり伸ばして、

C.5

5番

1

2 3 4

 

Click here: <<<  スクリプト  >>>

じゃまだ

男の人と女の人が話しています。男の人が見たのはどの人ですか。

男:今朝の電車でね、足をこう大きく開いて座ってるのがいてさ、その足の長いことったら。

女:込んでたんでしょ。

男:そうなんだよ、それでその足の間に大きなバッグ置いてんだから、迷惑な話だよ。

女:私も満員の電車で新聞を広げて読んでいる人見たことがありますけど。

男の人が見たのはどの人ですか。

Cản trở

Người đàn ông và người phụ nữ đang nói chuyện. Cái người mà người đàn ông đã nhìn thấy là người nào?

Đàn ông: Sáng nay trên tàu điện, có người ngồi dang rộng chân ra như thế này nè, cặp chân thì dài thòn.

Phụ nữ: Đông người mà nhỉ.

Đàn ông: Đúng vậy đó, hơn nữa còn để cái túi to giữa hai chân, thật là việc phiền hà.

Phụ nữ: Tôi cũng từng thấy có người mở rộng tờ báo ngồi đọc trong lúc tàu chật ních người...

Cái người mà người đàn ông đã nhìn thấy là người nào?

Click here: <<<  正答・解説  >>>

正解 2

キーワード

足をこう大きく開いて座ってるのがいてさ、

その足の間に大きなバッグ置いてんだから、

解説

座ってるの=座っている人

その足の長いことったら=その足がとても長い。

込んでたんでしょ。=込んでいたんでしょ。

置いてんだから、=置いていたんだから、

迷惑な話だよ。=迷惑なことですよ。

C.6

6番

1

2 3 4

 

Click here: <<<  スクリプト  >>>

お父さん

男の人と女の人が話しています。男の人はどの人ですか。

女:毎日プールへ行ってるんですって。

男:ああ、太ってきて、「お父さんは首がない」なんて娘に言われたもんだから。

女:そう言われれば・・・。

男:腹もこんなに出てきたしね。でも気持ちいいよ、泳ぐのは。

男の人はどの人ですか。

Cha

Người đàn ông và người phụ nữ đang nói chuyện. Người đàn ông là người nào?

Phụ nữ: Nghe nói hàng ngày đều đi hồ bơi hả.

Đàn  ông: À, mập lên, vì bị con gái nói bố không có cổ.

Phụ nữ: Bị nói vậy...

Đàn ông: Bụng thì phệ ra như thế này. Thế nhưng cảm giá thoải mái lắm, việc bơi ấy.

Người đàn ông là người nào?

Click here: <<<  正答・解説  >>>

正解 3

キーワード

「お父さんは首がない」

腹もこんなに出てきたしね。

解説

首がない

 =太っていて、どこまでが首でどこからが肩なのかはっきりしない

腹もこんなに出てきたしね。

 =お腹の周りが特に太くなってきたしね。

C.7

7番

1

2 3 4

 

Click here: <<<  スクリプト  >>>

パスポート

男の人が女の人の写真を見ています。今話している女の人はどの人ですか。

女:パスポート用の写真とってきたの。

男:どれどれ、ふーん、めがねを取ると感じが変わりますね。髪もいつもと違うようだし・・・。あっ、後ろで縛ってるんですね。長い髪もおうすると短く見えますね。

今話している女の人はどの人ですか。

Hộ chiếu

Người đàn ông đang xem hình người phụ nữ. Người phụ nữ đang nói chuyện là người nào?

Phụ nữ: Đã chụp hình dùng làm hộ chiếu.

Đàn ông: Cái nào, cái nào, chà, tháo kính ra trông có vẻ khác khác nhỉ. Tóc cũng khác so với mọi khi...À, ở phía sau buộc tóc thành chùm nhỉ. Tóc có dài nhưng làm vậy trông thấy ngắn nhỉ.

Người phụ nữ đang nói chuyện là người nào?

Click here: <<<  正答・解説  >>>

正解 4

キーワード

めがねを取ると感じが変わりますね。

後ろで縛ってるんですね。

長い髪もおうすると短く見えますね。

解説

感じが変わりますね。=いつもと違うように見えますね。

~用=~に使うためのもの

cf.パスポート用、家庭用

後ろで縛ってるんですね。

 =頭の後ろで髪の毛を1つにまとめているんですね。

C.8

8番

1

2 3 4

 

Click here: <<<  スクリプト  >>>

美容院

女の人が美容院で話しています。女の人はどんな髪にしますか。

美容師:どうなさんますか。

女  :暑くなってきたので、短くしようかと思って。

美容師:そうですね。じゃ、思いっきり短くしましょうか。

女  :えー、それはちょっと・・・。

美容師:それなら肩の線くらいに揃えておきましょうか。

女  :ええ。お願いします。

美容師:前の髪は下ろしましょうか。

女  :いいえ、このままで。

女の人はどんな髪にします

Thẫm mỹ viện

Người phụ nữ đang nói chuyện ở thẫm mỹ viện. Người phụ nữ chọn kiểu tóc nào?

Thợ làm tóc:Làm sao đây chị?

Phụ nữ: Vì trời nóng, chắc để tóc ngắn nhỉ.

Thợ làm tóc: Đúng đấy. vậy nhất quyết cắt ngắn đúng không?

Phụ nữ: Vâng...cái đó thì hơi...

Thợ làm tóc: Nếu vậy, để khoảng ngang vai nhé.

Phụ nữ: Vâng, làm ơn.

Thợ làm tóc: Tóc trước xõa xuống nhỉ?

Phụ nữ: Không, cứ để vậy đi.

Người phụ nữ chọn kiểu tóc nào?

Click here: <<<  正答・解説  >>>

正解 2

キーワード

短くしようかと思って。

肩の線くらいに揃えておきましょうか。

前の髪は下ろしましょうか。

いいえ、このままで。

解説

思いっきり=十分、できるだけ

前の髪は下ろしましょうか。

 =前の髪を上げずに、額に下ろしましょうか。

C.9

9番

1

2 3 4

 

Click here: <<<  スクリプト  >>>

踊ろう

踊っている人達を見ながら男の人と女の人が話しています。

高田さんはどの人ですか。

女:あ、いたいた。高田さんっていつ見てもかっこいいですね。

男:どの人かね。

女:あの髪を真ん中で分けている人です。長いですね。腰まであるんじゃないですか。

男:あー、あれか。なかなか美人だね。

女:えっ、高田さんは女じゃないですよ。

高田さんはどの人ですか。

Nhảy nào

Người đàn ông và người phụ nữ vừa nhìn mọi người nhảy vừa nói chuyện?

Takada là người nào?

Phụ nữ: A, có rồi có rồi. Chị Takada nhìn lúc nào cũng xinh cả.

Đàn ông: Người nào ấy nhỉ.

Phụ nữ: Người để tóc rẻ ngay chính giữa thành hai mái đấy. Tóc dài ấy. Có khi dài tới hông ấy nhỉ.

Đàn ông: A, kia à. Người đẹp quá đi.

Phụ nữ: Ơ, chị Takada chẳng phải là phụ nữ sao nhỉ.

Takada là người nào?

Click here: <<<  正答・解説  >>>

正解 3

キーワード

髪を真ん中で分けている人です。

腰まであるんじゃないですか。

高田さんは女じゃないですよ。

C.10

10番

1

2 3 4

 

Click here: <<<  スクリプト  >>>

うちの娘は

男の人と女の人が話しています。女の人の娘は今どんな格好をしていますか。

女:すみません。うちの娘を見ませんでしたか。

男:ああ、いつも髪の毛にリボンをしている女の子ですね。

女:今日は首にスカーフをしているんですけど。

男:さっき帽子をかぶった女の子と公園の方に歩いて行きましたよ。

女の人の娘は今どんな格好をしていますか。

Con gái tôi thì

Người đàn ông và người phụ nữ đang nói chuyện. Con gái người phụ nữ, bây giờ hình dáng thế nào?

Phụ nữ: Xin lỗi, nhìn thấy con tôi chưa vậy?

Đàn ông: À, là đứa mà lúc nào cũng kẹp nơ tóc nhỉ.

Phụ nữ: Hôm nay, đeo khăn choàng ở cổ...

Đàn ông: Vừa nãy nó đi cùng với đứa con gái đội mũ về hướng công viên chứ gì.

Con gái người phụ nữ, bây giờ hình dáng thế nào?

Click here: <<<  正答・解説  >>>

正解 10

キーワード

首にスカーフをしているんですけど。

解説

さっき=さきほど、少し前

~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ Quay lại ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ 

Chú ý:

Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.

Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.