Tên loại bài
第1週_1日目(日本語総まとめN2_文法)
Xem bản đầy đủ
Hoàn thành:

文法

~さびしげ

Cấu Trúc

Xem

  Ví dụ
1
あの人はさびし目をしている。
Người kia có ánh mắt buồn.
2
彼は何か言いただった。
Hình như anh ấy muốn nói điều gì đó.

~病気がち

Cấu Trúc

Xem

  Ví dụ
1
私は子どもの頃、病気がちだった
Hồi còn nhỏ, tôi thường bị bệnh.
2
最近、彼は仕事を休みがち
Gần đây, anh ấy hay nghỉ làm.

~忘れっぽい

Cấu Trúc

Xem

  Ví dụ
1
年を取ると、忘れっぽくなる
Lớn tuổi thì sẽ mau quên.
2
このコート、デザインはいいけれど、生地がっぽいね。
Chiếc áo khoác này kiểu dáng thì đẹp nhưng chất liệu vải trông có vẻ rẻ tiền, nhỉ.

~疲れ気味

Cấu Trúc

Xem

  Ví dụ
1
残業続きで、疲れ気味
Do tăng ca liên miên, nên hơi mệt.
2
新入社員は緊張気味顔をしていた。
Nhân viên mới có vẻ mặt hơi căng thẳng.

練習

練習1

正しいほうを選びなさい。

①この牛乳は水(  ___  )、おいしくない。

a.っぽくて

b.気味で

②この時計は20年使っているが、このごろ遅れ(  ___  )だ。

a.っぽい

b.がち

③二人は親し(  ___  )に話している。

a.げ

b.がち

④風邪(  ___  )、熱(  ___  )。

a.気味で                       a.気味で

b.勝ちで         b.っぽい

⑤母は(  ___  )っぽくなった。

a.忘れ

b.忘れる

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

①この牛乳は水っぽくて、おいしくない。
Sữa này chả ngon, trông như nước vậy.

②この時計は20年使っているが、このごろ遅れがち)だ
Chiếc đồng hồ này tôi đã sử dụng 20 năm rồi, nhưng dạo này nó hay trễ giờ.

③二人は親しに話している。
Hai người nói chuyện có vẻ thân mật.

④風邪気味で、熱っぽい
Hơi hơi cảm, giống như bị sốt.

⑤母は忘れっぽくなった。
Mẹ tôi bây giờ mau quên lắm.

練習2

下の語を並べ変えて正しい文を作りなさい。__に数字を書きなさい。

⑥彼は両親を     だ。

休みがち   2仕事も       3悲しげで      4亡くしてから

 

⑦男は     

笑いを     2ありげな     3浮かべた      4意味

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

⑥彼は両親を亡くしてから悲しげで仕事も休みがちだ。
Kể từ khi bố mẹ qua đời, anh ấy có vẻ buồn và cũng hay nghỉ làm nữa.

⑦男は意味ありげな笑いを浮かべた。
Người đàn ông nở một nụ cười đầy ý nghĩa.

~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ Quay lại ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~

Chú ý:

Các lời bình bên dưới, các bạn dùng để trao đổi, hỏi bài, góp ý cho chính bài này.

Các ý kiến, trao đổi, hỏi - đáp khác xin vui lòng Click vào đây để đi đến chuyên mục dành riêng.