N4_No51. ~もの =>Vì~
~ もの |
~もの
|
意味
Vì~
|
1. |
わたしは姉ですもの。弟の心配をするのは当り前でしょう。 |
Vì tôi là chị gái nên việc lo lắng cho em trai là chuyện đương nhiên đúng không. |
2. |
|
A: Lại đi ra ngoài nữa sao.
B: Vâng, vì cậu Yoshida cũng đi nữa mà.
|
3. |
|
Vì tuyết rơi nên không có nghĩa là có thể đi được. |
説明
☞ Diễn tả lý do biện minh tính chính đáng của mình và đặt ở cuối câu văn.
☞ Phụ nữ hay bọn trẻ thường sử dụng trong cuộc hội thoại.
☞ Hay sử dụng cùng với 「だって」
|
注意
Có khi biến âm thành 「もん」và cả nam lẫn nữ cũng sử dụng được nhưng đối tượng sử dụng là những người trẻ tuổi để diễn tả lý do biện minh cho chính mình.
|