173_No001. ~としては/~としても/~としての
~として(は)/~としても/~としての |
N+として
|
意味
Nói về lập trường, tư cách, chủng loại
|
1. |
|
Anh ấy đã đến Nhật với tư cách là du học sinh ngân sách nhà nước. |
2. |
|
Căn bệnh này được nhận định là một bệnh nan y. |
3. |
彼は医者であるが、小説家としても有名である。 はであるが、としてもである。 |
Tuy ông ấy là một bác sĩ, nhưng cũng nổi tiếng với tư cách là một tiểu thuyết gia. |
4. |
あの人は学者としては立派だが、人間としては尊敬できない。 あの人はとしてはだが、としてはできない。 |
Người kia tuy là một học giả xuất sắc, nhưng là một con người không đáng kính trọng. |
5. |
日本はアジアの一員としての役割を果たさなければならない。 はアジアのとしてのをたさなければならない。 |
Nhật Bản phải đóng vài trò như là một thành viên của Châu Á.
|